0845680984
  1. Học tiếng Nhật: Bài 1-10
  2. Học tiếng Nhật: Bài 11-20
  3. Học tiếng Nhật: Bài 21-30
  4. Học tiếng Nhât: Bài 31-40
  5. Học tiếng Nhật: Bài 41-50
  6. Học tiếng Nhật: Bài 51-60
  7. Học tiếng Nhật: Bài 61-70
  8. Học tiếng Nhật: Bài 71-80
  9. Học tiếng Nhật: Bài 81-90
  10. Học tiếng Nhật: Bài 91-100
Bài 1 (一): Người (人称)

Tôi | 私 watashi
Tôi và bạn | 私と あなた watashi to anata
Chúng tôi | 私達 watashitachi

Anh ấy | 彼 kare
Anh ấy và cô ấy | 彼と 彼女 kare to kanojo
Hai người bọn họ | 彼ら karera

Người đàn ông | 男性 dansei
Người đàn bà | 女性 josei
Đứa trẻ con | 子供 kodomo

Một gia đình | 家族 kazoku
Gia đình của tôi | 私の 家族 watashinokazoku
Gia đình của tôi đang ở đây. | 私の 家族は ここに います 。watashinokazoku wa koko ni imasu.

Tôi ở đây. | 私は ここに います 。watashi wa koko ni imasu.
Bạn ở đây. | あなたは ここに います 。anata wa koko ni imasu.
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. | 彼は ここに います 。 そして 彼女は ここに います 。kare wa koko ni imasu. Soshite kanojo wa koko ni imasu.

Chúng tôi ở đây. | 私達は ここに います 。watashitachi wa koko ni imasu.
Các bạn ở đây. | あなた達は ここに います 。anatatachi wa koko ni imasu.
Họ ở đây hết. | 彼らは 皆 ここに います 。karera wa mina koko ni imasu.

Bài 2 (二): Gia đình (家族)

Người ông | 祖父/おじいさん sofu/ ojīsan
Người bà | 祖母/おばあさん sobo/ obāsan
ông và bà | 彼と 彼女 kare to kanojo

Người cha | 父/お父さん chichi/ otōsan
Người mẹ | 母/お母さん haha/ okāsan
Cha và mẹ | 彼と 彼女 kare to kanojo

Người con trai | 息子 musuko
Người con gái | 娘 musume
Con trai và con gái | 彼と 彼女 kare to kanojo

Người em / anh trai | 兄弟 kyōdai
Người em / chị gái | 姉妹 shimai
Anh và chị / anh và em / chị và em | 彼と 彼女 kare to kanojo

Người cậu / chú / bác | おじ oji
Người dì / cô / bác | おば oba
Chú và cô | 彼と 彼女 kare to kanojo

Chúng tôi là một gia đình. | 私達は 家族 です 。 watashitachi wa kazokudesu.
Gia đình không phải nhỏ. | 家族は 小さく ありません 。 kazoku wa chīsaku arimasen.
Gia đình lớn. | 家族は 大きい です 。 kazoku wa ōkīdesu.

Bài 3 (三): Làm quen (知り合う)

Xin chào! | こんにちは ! kon’nichiwa!
Xin chào! | こんにちは ! kon’nichiwa!
Khỏe không? | お元気 です か ? ogenkidesuka?

Bạn từ châu Âu đến à? | ヨーロッパ から こられたの です か ? yōroppa kara ko rareta nodesu ka?
Bạn từ châu Mỹ đến à? | アメリカ から こられたの です か ? amerika kara ko rareta nodesu ka?
Bạn từ châu Á đến à? | アジア から こられたの です か ? ajia kara ko rareta nodesu ka?

Bạn ở khách sạn nào vậy? | どちらの ホテルに お泊り です か ? dochira no hoteru ni o tomaridesu ka?
Bạn ở đây bao lâu rồi? | こちら には もう どれくらい ご滞在 です か ? kochira ni hamou dorekurai go taizaidesu ka?
Bạn ở bao lâu? | どれくらい ご滞在の 予定 です か ? dorekurai go taizai no yoteidesu ka?

Bạn có thích ở đây không? | ここは 気に入り ました か ? koko wa kiniirimashita ka?
Bạn đi du lịch ở đây à? | こちら では 休暇 です か ? kochirade wa kyūkadesu ka?
Bạn hãy đến thăm tôi đi! | 一度 来て ください 。 ichido kite kudasai.

Đây là địa chỉ của tôi. | これが 私の 住所 です 。 kore ga watashi no jūshodesu.
Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? | 明日 会えます か ? ashita aemasu ka?
Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. | 残念ながら 明日は 先約が あります 。 zan’nen’nagara ashita wa sen’yaku ga arimasu.

Tạm biệt! | バイバイ ! baibai!
Hẹn gặp lại nhé! | さようなら ! sayōnara!
Hẹn sớm gặp lại nhé! | またね ! mata ne!

Bài 4 (四): Ở trường học (学校で)

Chúng ta ở đâu? | ここは どこ です か ? koko wa dokodesu ka?
Chúng ta ở trường học. | 学校 です 。 gakkōdesu.
Chúng ta có giờ học. | 授業が あります 。 jugyō ga arimasu.

Đây là các học sinh. | こちらが 生徒 です 。 kochira ga seitodesu.
Đây là cô giáo. | こちらが 先生 です 。 kochira ga senseidesu.
Đây là lớp học. | こちらが クラス です 。 kochira ga kurasudesu.

Chúng ta làm gì? | 何を します か ? nani o shimasu ka?
Chúng ta học. | 勉強を します 。 benkyō o shimasu.
Chúng ta học một ngôn ngữ. | 言語を 習います 。 gengo o naraimasu.

Tôi học tiếng Anh. | 私は 英語を 習います 。 watashi wa eigo o naraimasu.
Bạn học tiếng Tây Ban Nha. | あなたは スペイン語を 習います 。 anata wa Supeingo o naraimasu.
Anh ấy học tiếng Đức. | 彼は ドイツ語を 習います 。 kare wa doitsugo o naraimasu.

Chúng tôi học tiếng Pháp. | 私達は フランス語を 習います 。 watashitachi wa furansugo o naraimasu.
Các bạn học tiếng Ý. | あなた達は イタリア語を 習います 。 anatatachi wa Itaria-go o naraimasu.
Họ học tiếng Nga. | 彼らは ロシア語を 習います 。 karera wa Roshiago o naraimasu.

Học ngôn ngữ rất là thú vị. | 語学を 学ぶのは 面白い です 。 gogaku o manabu no wa omoshiroidesu.
Chúng tôi muốn hiểu những người khác. | 私達は 人を 理解 できる ように なりたいの です 。 watashitachi wa hito o rikai dekiru yō ni naritai nodesu.
Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. | 私達は 人と 話を したいの です 。 watashitachi wa hito to hanashi o shitai nodesu.

Bài 5 (五): Đất nước và ngôn ngữ (国と言語)

John từ London đến. | ジョンは ロンドン 出身 です 。 jon wa Rondon shusshindesu.
London ở bên Anh. | ロンドンは イギリスに あります 。 rondon wa Igirisu ni arimasu.
Anh ấy nói tiếng Anh. | 彼は 英語を 話します 。 kare wa eigo o hanashimasu.

Maria từ Madrid đến. | マリアは マドリッド 出身 です 。maria wa madoriddo shusshindesu.
Madrid ở bên Tây Ban Nha. | マドリッドは スペインに あります 。 madoriddo wa Supein ni arimasu.
Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. | 彼女は スペイン語を 話します 。 kanojo wa Supeingo o hanashimasu.

Peter và Martha từ Berlin đến. | ピーターと マルタは ベルリン 出身 です 。 pītā to Maruta wa Berurin shusshindesu.
Berlin ở bên Đức. | ベルリンは ドイツに あります 。 berurin wa Doitsu ni arimasu.
Hai bạn nói tiếng Đức à? | あなた達は 二人とも ドイツ語を 話します か ? anatatachi wa futari tomo doitsugo o hanashimasu ka?

London là một thủ đô. | ロンドンは 首都 です 。 rondon wa shutodesu.
Madrid và Berlin cũng là thủ đô. | マドリッドと ベルリンも 首都 です 。 madoriddo to Berurin mo shutodesu.
Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. | 首都は 大きくて うるさい です 。 shuto wa ōkikute urusaidesu.

Nước Pháp ở châu Âu. | フランスは ヨーロッパに あります 。 furansu wa yōroppa ni arimasu.
Nước Ai Cập ở châu Phi. | エジプトは アフリカに あります 。 ejiputo wa Afurika ni arimasu.
Nước Nhật Bản ở châu Á. | 日本は アジアに あります 。nihon wa Ajia ni arimasu.

Canađa ở Bắc Mỹ. | カナダは 北米に あります 。 kanada wa Hokubei ni arimasu.
Panama ở Trung Mỹ. | パナマは 中米に あります 。 panama wa Chūbei ni arimasu.
Braxin ở Nam Mỹ. | ブラジルは 南米に あります 。 burajiru wa Nanbei ni arimasu.

Bài 6 (六): Đọc và viết (読み書き)

Tôi đọc. | 私は 読みます 。watashi wa yomimasu.
Tôi đọc một chữ cái. | 私は 文字を 読みます 。 watashi wa moji o yomimasu.
Tôi đọc một từ. | 私は 単語を 読みます 。watashi wa tango o yomimasu.

Tôi đọc một câu. | 私は 文を 読みます 。watashi wa bun o yomimasu.
Tôi đọc một lá thư. | 私は 手紙を 読みます 。watashi wa tegami o yomimasu.
Tôi đọc một quyển sách. | 私は 本を 読みます 。watashi wa hon o yomimasu.

Tôi đọc. | 私は 読みます 。watashi wa yomimasu.
Bạn đọc. | あなたは 読みます 。anata wa yomimasu.
Anh ấy đọc. | 彼は 読みます 。kare wa yomimasu.

Tôi viết. | 私は 書きます 。 watashi wa kakimasu.
Tôi viết một chữ cái. | 私は 文字を 書きます 。 watashi wa moji o kakimasu.
Tôi viết một từ. | 私は 単語を 書きます 。 watashi wa tango o kakimasu.

Tôi viết một câu. | 私は 文を 書きます 。 watashi wa bun o kakimasu.
Tôi viết một lá thư. | 私は 手紙を 書きます 。 watashi wa tegami o kakimasu.
Tôi viết một quyển sách. | 私は 本を 書きます 。 watashi wa hon o kakimasu.

Tôi viết. | 私は 書きます 。watashi wa kakimasu.
Bạn viết. | あなたは 書きます 。 anata wa kakimasu.
Anh ấy viết. | 彼は 書きます 。kare wa kakimasu.

Bài 7 (七): Số (数)

Tôi đếm: | 数えます: kazoemasu:
một, hai, ba | いち、に、さん ichi, ni,-san
Tôi đếm đến ba. | 三まで 数えます 。 san made kazoemasu.

Tôi đếm tiếp: | 引き続き 数えます: hikitsudzuki kazoemasu:
bốn, năm, sáu, | し、ご、ろく、 shi, go, ro ku,
bảy, tám, chín | しち、はち、く shi chi, wa chi, ku

Tôi đếm. | 私は 数えます 。 watashi wa kazoemasu.
Bạn đếm. | あなたは 数えます 。 anata wa kazoemasu.
Anh ấy đếm. | 彼は 数えます 。 kare wa kazoemasu.

Một. Người thứ nhất. | いち 。第一 ichi. Daiichi
Hai. Người thứ hai / nhì. | に 。第二 ni. Daini
Ba. Người thứ ba. | さん 。第三 san. Daisan

Bốn. Người thứ tư. | し 。第四 shi. Daishi
Năm. Người thứ năm. | ご 。第五 go. Daigo
Sáu. Người thứ sáu. | ろく 。第六 ro ku. Dairoku

Bảy. Người thứ bảy. | しち 。第七 shi chi. Dainana
Tám. Người thứ tám. | はち 。第八 wa chi. Daihachi
Chín. Người thứ chín. | く 。第九 ku. Daiku

Bài 8 (八): Giờ (時刻)

Xin lỗi bạn! | すみません ! sumimasen!
Bây giờ là mấy giờ ạ? | 今 、 何時 です か ? ima, itsudesuka?
Cảm ơn nhiều. | どうも ありがとう ございます 。 dōmo arigatōgozaimasu.

Bây giờ là một giờ. | 一時 です 。 ichijidesu.
Bây giờ là hai giờ. | 二時 です 。 ni-jidesu.
Bây giờ là ba giờ. | 三時 です 。 san-jidesu.

Bây giờ là bốn giờ. | 四時 です 。 shi-jidesu.
Bây giờ là năm giờ. | 五時 です 。 gojidesu.
Bây giờ là sáu giờ. | 六時 です 。 roku-jidesu.

Bây giờ là bảy giờ. | 七時 です 。 shichijidesu.
Bây giờ là tám giờ. | 八時 です 。 hachijidesu.
Bây giờ là chín giờ. | 九時 です 。 kujidesu.

Bây giờ là mười giờ. | 十時 です 。 jūjidesu.
Bây giờ là mười một giờ. | 十一時 です 。 jū ichi-jidesu.
Bây giờ là mười hai giờ. | 十二時 です 。 jūnitokidesu.

Một phút có sáu mươi giây. | 一分は 六十秒 です 。 ichibu wa roku jū-byōdesu.
Một tiếng có sáu mươi phút. | 一時間は 六十分 です 。 ichijikan wa roku jūbundesu.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. | 一日は 二十四時間 です 。 tsuitachi wa ni jū shi-jikandesu.

Bài 9 (九): Ngày trong tuần (曜日)

Thứ hai | 月曜日 getsuyōbi
Thứ ba | 火曜日 kayōbi
Thứ tư | 水曜日 suiyōbi

Thứ năm | 木曜日 mokuyōbi
Thứ sáu | 金曜日 kin’yōbi
Thứ bảy | 土曜日 doyōbi

Chủ nhật | 日曜日 nichiyōbi
Tuần | 週 shū
Từ thứ hai đến chủ nhật | 月曜日から 日曜日まで getsuyōbi kara nichiyōbi made

Ngày thứ nhất là thứ hai. | 一日目は 月曜日 です 。 ichinichime wa getsuyōbidesu.
Ngày thứ hai là thứ ba. | 二日目は 火曜日 です 。 futsuka-me wa kayōbidesu.
Ngày thứ ba là thứ tư. | 三日目は 水曜日 です 。 mitsukame wa suiyōbidesu.

Ngày thứ tư là thứ năm. | 四日目は 木曜日 です 。 yotsukame wa mokuyōbidesu.
Ngày thứ năm là thứ sáu. | 五日目は 金曜日 です 。 itsuka-me wa kin’yōbidesu.
Ngày thứ sáu là thứ bảy. | 六日目は 土曜日 です 。 muika-me wa doyōbidesu.

Ngày thứ bảy là chủ nhật. | 七日目は 日曜日 です 。 nanoka-me wa nichiyōbidesu.
Một tuần có bảy ngày. | 一週間は 七日 です 。 isshūkan wa nanokadesu.
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. | 私達は 五日間だけ 働きます 。 watashitachi wa go-kakan dake hatarakimasu.

Bài 10 (十): Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai (昨日-今日-明日)

Hôm qua là thứ bảy. | 昨日は 土曜日 でした 。 kinō wa doyōbideshita.
Hôm qua tôi ở rạp chiếu phim. | 昨日 、 私は 映画館に 行きました 。 kinō, watashi wa eigakan ni ikimashita.
Bộ phim hay. | 映画は 面白かった です 。 eiga wa omoshirokattadesu.

Hôm nay là chủ nhật. | 今日は 日曜日 です 。 kyō wa nichiyōbidesu.
Hôm nay tôi không làm việc. | 私は 今日は 働きません 。 watashi wa kyō wa hatarakimasen.
Tôi ở nhà. | 私は 家に います 。 watashi wa ie ni imasu.

Ngày mai là thứ hai. | 明日 、 月曜日 です 。 ashita, getsuyōbidesu.
Ngày mai tôi làm việc lại. | 明日 、 私は また 働きます 。 ashita, watashi wa mata hatarakimasu.
Tôi làm ở trong văn phòng. | 私は オフィスで 働きます 。 watashi wa ofisu de hatarakimasu.

Đây là ai? | 誰 です か ? daredesuka?
Đây là Peter. | ピーター です 。 pītādesu.
Peter là sinh viên. | ピーターは 学生 です 。 pītā wa gakuseidesu.

Đây là ai? | 誰 です か ? daredesuka?
Đây là Martha. | マルタ です 。 marutadesu.
Martha là thư ký. | マルタは 秘書 です 。 maruta wa hishodesu.

Peter và Martha là bạn bè. | ピーターと マルタは 友達 です 。 pītā to Maruta wa tomodachidesu.
Peter là bạn của Martha. | ピーターは マルタの 友人 です 。 pītā wa Maruta no yūjindesu.
Martha là bạn của Peter. | マルタは ペーターの 友人 です 。 maruta wa pētā no yūjindesu.

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết gần đây:

Shopping Cart