0845680984
  1. Học tiếng Nhật: Bài 1-10
  2. Học tiếng Nhật: Bài 11-20
  3. Học tiếng Nhật: Bài 21-30
  4. Học tiếng Nhât: Bài 31-40
  5. Học tiếng Nhật: Bài 41-50
  6. Học tiếng Nhật: Bài 51-60
  7. Học tiếng Nhật: Bài 61-70
  8. Học tiếng Nhật: Bài 71-80
  9. Học tiếng Nhật: Bài 81-90
  10. Học tiếng Nhật: Bài 91-100
Bài 11 (十一): Tháng (月)

Tháng giêng | 一月 ichigatsu
Tháng hai | 二月 2gatsu
Tháng ba | 三月 3gatsu

Tháng tư | 四月 4gatsu
Tháng năm | 五月 gogatsu
Tháng sáu | 六月 6gatsu

Đó là sáu tháng. | これで 六ヶ月 です 。 kore de roku-kagetsudesu.
Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, | 一月 、 二月 、 三月 ichigatsu, 2gatsu, 3gatsu
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. | 四月 、 五月と 六月 。 4gatsu, gogatsu to 6gatsu.

Tháng bảy | 七月 7Gatsu
Tháng tám | 八月 hachigatsu
Tháng chín | 九月 9gatsu

Tháng mười | 十月 10gatsu
Tháng mười một | 十一月 11gatsu
Tháng mười hai | 十二月 12gatsu

Đó cũng là sáu tháng. | これも 六ヶ月 です 。 kore mo roku-kagetsudesu.
Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, | 七月 、 八月 、 九月 、 7Gatsu, hachigatsu, 9gatsu,
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. | 十月 、 十一月 と 十二月 。 10gatsu, 11gatsu to 12gatsu.

Bài 12 (十二): Đồ uống (飲み物)

Tôi uống chè / trà. | 私は 紅茶を 飲みます 。 watashi wa kōcha o nomimasu.
Tôi uống cà phê. | 私は コーヒーを 飲みます 。 watashi wa kōhī o nomimasu.
Tôi uống nước khoáng. | 私は ミネラルウォーターを 飲みます 。 watashi wa mineraruu-ōtā o nomimasu.

Bạn uống chè / trà với chanh không? | あなたは レモンティーを 飲む ? anata wa remontī o nomu?
Bạn có uống cà phê với đường không? | あなたは コーヒーに 砂糖を 入れて 飲む ? anata wa kōhī ni satō o irete nomu?
Bạn có uống nước với đá không? | あなたは 水に 氷を 入れて 飲む ? anata wa mizu ni kōri o irete nomu?

Ở đây có buổi tiệc. | ここで パーティーが あります 。 koko de pātī ga arimasu.
Mọi người uống rượu sâm banh. | 人々は シャンペンを 飲んで います 。 hitobito wa shanpen o nonde imasu.
Mọi người uống rượu vang và bia. | 人々は ワインと ビールを 飲んで います 。 hitobito wa wain to bīru o nonde imasu.

Bạn có uống rượu cồn không? | あなたは アルコールを 飲みます か ? anata wa arukōru o nomimasu ka?
Bạn có uống rượu uýt-ky không? | あなたは ウィスキーを 飲みます か ? anata wa u-isukī o nomimasu ka?
Bạn có uống cô la với rượu rum không? | あなたは ラム酒いり コーラを 飲みます か ? anata wa ramu sake iri kōra o nomimasu ka?

Tôi không thích rượu sâm banh. | 私は シャンペンは 好きでは ありません 。 watashi wa shanpen wa sukide wa arimasen.
Tôi không thích rượu vang. | 私は ワインは 好きでは ありません 。 watashi wa wain wa sukide wa arimasen.
Tôi không thích bia. | 私は ビールは 好きでは ありません 。 watashi wa bīru wa sukide wa arimasen.

Em bé thích sữa. | 赤ちゃんは ミルクが 好きです 。 akachan wa miruku ga sukidesu.
Đứa trẻ thích cacao và nước táo. | 子供は ココアと りんごジュースが 好きです 。 kodomo wa kokoa to ringo jūsu ga sukidesu.
Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. | 女性は オレンジジュースと グレープフルーツジュースが 好きです 。 josei wa orenjijūsu to gurēpufurūtsujūsu ga sukidesu.

Bài 13 (十三): Công việc (仕事)

Martha làm gì? | マルタは 何を して います か ? maruta wa nani o shite imasu ka?
Cô ấy làm việc trong văn phòng. | 彼女は オフィスで 働いて います 。 kanojo wa ofisu de hataraite imasu.
Cô ấy làm việc với máy vi tính. | 彼女は コンピューターで 仕事を して います 。 kanojo wa konpyūtā de shigoto o shite imasu.

Martha đâu rồi? | マルタは どこです か ? maruta wa dokodesu ka?
Ờ trong rạp chiếu phim. | 映画館に います 。 eigakan ni imasu.
Cô ấy xem / coi phim. | 彼女は 映画を 見て います 。 kanojo wa eiga o mite imasu.

Peter làm gì? | ピーターは 何を して います か ? pītā wa nani o shite imasu ka?
Anh ấy học đại học. | 彼は 大学で 勉強して います 。 kare wa daigaku de benkyō shite imasu.
Anh ấy học về ngôn ngữ. | 彼は 言語を 勉強して います 。 kare wa gengo o benkyō shite imasu.

Peter đâu rồi? | ピーターは どこ です か ? pītā wa dokodesu ka?
Ở trong quán cà phê. | カフェに います 。 kafe ni imasu.
Anh ấy uống cà phê. | 彼は コーヒーを 飲んで います 。 kare wa kōhī o nonde imasu.

Họ thích đi đâu ư? | 彼らは どこへ 行くのが 好きです か ? karera wa dokoheikuno ga sukidesu ka?
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. | コンサート です 。 konsātodesu.
Họ thích nghe nhạc. | 彼らは 音楽を 聴くのが 好きです 。 karera wa ongaku o kiku no ga sukidesu.

Họ không thích đi đâu? | 彼らは 行くのが 嫌いな ところは あります か ? karera wa iku no ga kiraina tokoro wa arimasu ka?
Đi đến sàn nhảy. | ディスコ です 。 disukodesu.
Họ không thích nhảy. | 彼らは ダンスは 好きでは ないの です 。 karera wa dansu wa sukide wa nai nodesu.

Bài 14 (十四): Màu (色)

Tuyết màu trắng. | 雪は 白い 。 yukihashiroi.
Mặt trời màu vàng. | 太陽は 黄色い 。 taiyō wa kiiroi.
Quả / trái cam màu da cam. | オレンジは オレンジ色 。 orenji wa orenji-iro.

Quả / trái anh đào màu đỏ. | さくらんぼうは 赤い 。 sakuranbo u wa akai.
Bầu trời màu xanh nước biển. | 空は 青い 。 sorahaaoi.
Cỏ màu xanh lá cây. | 草は 緑 。 kusa wa midori.

Đất màu nâu. | 地面は 茶色 。 jimen wa chairo.
Mây màu xám. | 雲は 灰色 。 kumo wa haiiro.
Lốp xe màu đen. | タイヤは 黒い 。 taiya wa kuroi.

Tuyết màu gì? Màu trắng. | 雪は 何色 です か ? 白 。 yuki wa naniirodesu ka? Shiro.
Mặt trời màu gì? Màu vàng. | 太陽は 何色 です か ? 黄色 。 taiyō wa naniirodesu ka? Kiiro.
Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. | オレンジは 何色 です か ? オレンジ色 。 orenji wa naniirodesu ka? Orenji-iro.

Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. | さくらんぼうは 何色 です か ? 赤 。 sakuranbo u wa naniirodesu ka? Aka.
Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển. | 空は 何色 です か ? 青 。 sora wa naniirodesu ka? Ao.
Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. | 草は 何色 です か ? 緑 。 kusa wa naniirodesu ka? Midori.

Đất màu gì? Màu nâu. | 地面は 何色 です か ? 茶色 。 jimen wa naniirodesu ka? Chairo.
Mây màu gì? Màu xám. | 雲は 何色 です か ? 灰色 。 kumo wa naniirodesu ka? Haiiro.
Lốp xe màu gì? Màu đen. | タイヤは 何色 です か ? 黒 。 taiya wa naniirodesu ka? Kuro.

Bài 15 (十五): Hoa quả/ Trái cây và thực phẩm (果物と食品)

Tôi có một quả / trái dâu đất. | イチゴが あります 。 ichigo ga arimasu.
Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu. | キウイと メロンが あります 。 kiui to meron ga arimasu.
Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi. | オレンジと グレープフルーツが あります 。 orenji to gurēpufurūtsu ga arimasu.

Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài. | リンゴと マンゴーが あります 。 ringo to mangō ga arimasu.
Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa. | バナナと パイナップルが あります 。 banana to painappuru ga arimasu.
Tôi làm món hoa quả / trái cây trộn. | 私は フルーツサラダを 作ります 。 watashi wa furūtsusarada o tsukurimasu.

Tôi ăn một miếng bánh mì. | 私は トーストを 食べます 。 watashi wa tōsuto o tabemasu.
Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ. | 私は バタートーストを 食べます 。 watashi wa batātōsuto o tabemasu.
Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ và mứt. | 私は バターと ジャム付き トーストを 食べます 。 watashi wa batā to jamu-tsuki tōsuto o tabemasu.

Tôi ăn một miếng săng uých. | 私は サンドイッチを 食べます 。 watashi wa sandoitchi o tabemasu.
Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật. | 私は マーガリン付き サンドイッチを 食べます 。 watashi wa māgarin-tsuki sandoitchi o tabemasu.
Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua. | 私は マーガリンと トマトの サンドイッチを 食べます 。 watashi wa māgarin to tomato no sandoitchi o tabemasu.

Chúng ta cần bánh mì và cơm. | 私達は パンと お米が 必要です 。 watashitachi wa pan to o Amerika ga hitsuyōdesu.
Chúng ta cần cá và thịt bít tết. | 私達は 魚と ステーキが 必要です 。 watashitachi wa sakana to sutēki ga hitsuyōdesu.
Chúng ta cần bánh Pizza và mì Spaghetti. | 私達は ピザと スパゲッティが 必要です 。 watashitachi wa piza to supagetti ga hitsuyōdesu.

Chúng ta còn cần gì nữa? | 他に 何が いります か ? hoka ni nani ga irimasu ka?
Chúng ta cần cà rốt và cà chua cho món xúp. | スープ用に にんじんと トマトが いります 。 sūpu-yō ni ninjin to tomato ga irimasu.
Ở đâu có siêu thị? | スーパーマーケットは どこに あります か ? sūpāmāketto wa doko ni arimasu ka?

Bài 16 (十六): Mùa trong năm và thời tiết (季節と天気)

Đó là những mùa trong năm: | 季節が あります 。 kisetsu ga arimasu.
Mùa xuân, mùa hạ, | 春、夏、 haru, natsu,
Mùa thu và mùa đông. | 秋、冬 。 aki, fuyu.

Mùa hè nóng. | 夏は 暑い です 。 natsuhaatsuidesu.
Mùa hè trời nắng. | 夏には 太陽が 照ります 。 natsu ni wa taiyō ga terimasu.
Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. | 私達は 夏には 好んで 散歩に 行きます 。 watashitachi wa natsu ni wa kononde sanpo ni ikimasu.

Mùa đông lạnh. | 冬は 寒い です 。 fuyu wa samuidesu.
Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. | 冬には 雪や 雨が 降ります 。 fuyu ni wa yuki ya amegafurimasu.
Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. | 私達は 冬は 家に いるのが 好きです 。watashitachi wa fuyu wa ie ni iru no ga sukidesu.

Trời lạnh. | 寒い です 。samuidesu.
Trời mưa. | 雨が 降って います 。ame ga futte imasu.
Trời gió. | 風が 強い です 。kaze ga tsuyoidesu.

Trời ấm. | 暖かい です 。attakaidesu.
Trời nắng. | 日が 照って います 。ni-Tsu ga tette imasu.
Trời đẹp. | よく 晴れて います 。 yoku harete imasu.

Hôm nay thời tiết ra sao? | 今日の 天気は どうです か ?kyō no tenki wa dōdesu ka?
Hôm nay trời lạnh. | 今日は 寒い です 。kyō wa samuidesu.
Hôm nay trời ấm. | 今日は 暖かい です 。kyō wa attakaidesu.

Bài 17 (十七): Ở trong nhà (家で)

Đây là nhà của chúng tôi. | ここが 私達の 家 です 。 koko ga watashidachinouchidesu.
Ở trên là mái nhà. | 上は 屋根 です 。 ue wa yanedesu.
Ở dưới là tầng hầm. | 下には 地下室が あります 。 shita ni wa chikashitsu ga arimasu.

Ở đằng sau nhà là vườn. | 家の 裏には 庭が あります 。 ie no ura ni wa niwa ga arimasu.
Trước nhà không có đường. | 家の 前には 道路は ありません 。 ie no mae ni wa dōro wa arimasen.
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. | 家の 横に 木が あります 。 ie no yoko ni ki ga arimasu.

Đây là căn hộ của tôi. | これが 私の マンション/アパート です 。 kore ga watashi no manshon/ apātodesu.
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. | ここが 台所と 風呂場 です 。 koko ga daidokoro to furo-badesu.
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. | あそこが 居間と 寝室 です 。 asoko ga ima to shinshitsudesu.

Cửa nhà đã khóa. | 玄関は 閉まって います 。 genkan wa shimatte imasu.
Nhưng cửa sổ còn mở. | でも 窓は 開いて います 。 demo mado wa aiteimasu.
Hôm nay trời nóng. | 今日は 暑い です 。 kyō wa atsuidesu.

Chúng tôi vào phòng khách. | 私達は 居間に 行きます 。 watashitachi wa ima ni ikimasu.
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành. | そこに ソファーと 肘掛け椅子が あります 。 soko ni sofā to hijikake isu ga arimasu.
Bạn hãy ngồi xuống đi! | お掛けに なって ください 。 o-kake ni natte kudasai.

Máy tính của tôi ở đó. | そこに あるのは 私の コンピューター です 。 soko ni aru no wa watashi no konpyūtādesu.
Ở kia là máy âm thanh của tôi. | そこに 私の ステレオが あります 。 soko ni watashi no sutereo ga arimasu.
Vô tuyến còn rất mới. | その テレビは とても 新しい もの です 。 sono terebi wa totemo atarashī monodesu.

Bài 18 (十八): Dọn dẹp nhà (掃除)

Hôm nay là thứ bảy. | 今日は 土曜日 です 。 kyō wa doyōbidesu.
Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. | 今日は 時間が あります 。 kyō wa jikan ga arimasu.
Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. | 今日は アパートの 掃除を します 。 kyō wa apāto no sōji o shimasu.

Tôi lau phòng tắm. | 私は 風呂場を 掃除 します 。 watashi wa furo-ba o sōji shimasu.
Chồng tôi rửa xe hơi. | 夫は 車を 洗います 。 otto wa kuruma o araimasu.
Trẻ con lau xe đạp. | 子供達は 自転車を きれいに します 。 kodomodachi wa jitensha o kirei ni shimasu.

Bà tưới hoa. | おばあちゃんは 花に 水を やります 。 o bāchan wa hana ni mizu o yarimasu.
Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. | 子供達は 子供部屋を 片付けます 。 kodomodachi wa kodomobeya o katadzukemasu.
Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh ấy. | 夫は 自分の 机を 片付けます 。 otto wa jibun no tsukue o katadzukemasu.

Tôi cho quần áo vào máy giặt. | 私は 洗濯物を 洗濯機に 入れます 。 watashi wa sentakubutsu o sentakki ni iremasu.
Tôi phơi quần áo. | 私は 洗濯物を 干します 。 watashi wa sentakubutsu o hoshimasu.
Tôi là / ủi quần áo. | 私は 洗濯物に アイロンを かけます 。 watashi wa sentakubutsu ni airon o kakemasu.

Cửa sổ bẩn. | 窓が 汚れて います 。 mado ga yogorete imasu.
Nền nhà bẩn. | 床が 汚れて います 。 yuka ga yogorete imasu.
Bát đĩa bẩn. | 食器が 汚れて います 。 shokki ga yogorete imasu.

Ai lau cửa sổ? | だれが 窓掃除を します か ? dare ga mado sōji o shimasu ka?
Ai hút bụi? | だれが 掃除機を かけます か ? dare ga zōjiki o kakemasu ka?
Ai rửa bát đĩa? | だれが 食器を 洗います か ? dare ga shokki o araimasu ka?

Bài 19 (十九): Ở trong bếp (台所で)

Bạn có một bộ bếp mới à? | 台所を 新しく しました か ? daidokoro o atarashiku shimashita ka?
Hôm nay bạn muốn nấu món gì? | 今日 、 何を 料理 します か ? kyō, nani o ryōri shimasu ka?
Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? | コンロは 電気 ? それとも ガスで 料理 します か ? konro wa denki? Soretomo gasu de ryōri shimasu ka?

Có cần tôi thái hành tây không? | たまねぎを 切りましょう か ? tamanegi o kirimashou ka?
Có cần tôi gọt khoai tây không? | ジャガイモの 皮を むきましょう か ? jagaimo no kawa o mukimashou ka?
Có cần tôi rửa rau không? | サラダ菜を 洗いましょう か ? saradana o araimashou ka?

Cốc chén đâu rồi? | コップは どこ です か ? koppu wa dokodesu ka?
Bát đĩa ở đâu? | 食器は どこ です か ? shokki wa dokodesu ka?
Thìa dĩa ở đâu? | ナイフや フォークは どこ です か ? naifu ya fōku wa dokodesu ka?

Bạn có đồ mở hộp không? | 缶切りを 持って います か ? kankiri o motte imasu ka?
Bạn có đồ mở chai không? | 栓抜きを 持って います か ? sen nuki o motte imasu ka?
Bạn có đồ mở nút bần không? | ワインの 栓抜きを 持って います か ? wain no sen nuki o motte imasu ka?

Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? | この なべで スープを 作ります か ? kono nabe de sūpu o tsukurimasu ka?
Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? | この フライパンで 魚を 焼きます か ? kono furaipan de sakana o yakimasu ka?
Bạn nướng rau ở trên lò này à? | この グリルで 野菜を グリル します か ? kono guriru de yasai o guriru shimasu ka?

Tôi dọn / bầy bàn ăn. | 食べる 用意を します 。 taberu yōi o shimasu.
Đây là những con dao, dĩa và thìa. | ナイフ 、 フォーク 、 スプーンは ここ です 。 naifu, fōku, supūn wa kokodesu.
Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn ăn. | コップ 、 お皿 、 ナプキンは ここ です 。 koppu, o sara, napukin wa kokodesu.

Bài 20 (二十): Cuộc nói chuyện nhỏ 1 (スモール・トーク1)

Xin bạn hãy tự nhiên. | 楽に して ください ! raku ni shite kudasai!
Bạn hãy coi như là ở nhà. | 自宅の つもりで 、 ゆっくり して ください ! jitaku no tsumori de, yukkuri shite kudasai!
Bạn muốn uống gì? | 飲み物は 何に します か ? nomimono wa nani ni shimasu ka?

Bạn có thích nhạc không? | 音楽は 好き です か ? ongaku wa sukidesu ka?
Tôi thích nhạc cổ điển. | 私は クラシックが 好き です 。 watashi wa kurashikku ga sukidesu.
Đây là các đĩa CD của tôi. | これが 私の CD です 。 kore ga watashi no CDdesu.

Bạn có chơi nhạc cụ không? | 何か 楽器を 演奏 します か ? nanika gakki o ensō shimasu ka?
Đây là đàn ghi-ta của tôi. | これが 私の ギター です 。 kore ga watashi no gitādesu.
Bạn có thích hát không? | 歌うのは 好き です か ? utau no wa sukidesu ka?

Bạn có con chưa? | お子さんは います か ? okosan wa imasu ka?
Bạn có chó không? | 犬を 飼って います か ? inu o katte imasu ka?
Bạn có mèo không? | 猫を 飼って います か ? neko o katte imasu ka?

Đây là những quyển sách của tôi. | これは 私の 本 です 。 kore wa watashi no hondesu.
Tôi đang đọc quyển sách này. | 今 、 この 本を 読んで います 。 ima, kono-pon o yonde imasu.
Bạn có thích đọc không? | 好きな 読み物は 何です か ? sukina yomimono wa nanidesu ka?

Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? | コンサートに 行くのは 好き です か ? konsāto ni iku no wa sukidesu ka?
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? | 劇場に 行くのは 好き です か ? gekijō ni iku no wa sukidesu ka?
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? | オペラを 観るのは 好き です か ?opera o miru no wa sukidesu ka?

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết gần đây:

Shopping Cart