0845680984
  1. Học tiếng Nhật: Bài 1-10
  2. Học tiếng Nhật: Bài 11-20
  3. Học tiếng Nhật: Bài 21-30
  4. Học tiếng Nhât: Bài 31-40
  5. Học tiếng Nhật: Bài 41-50
  6. Học tiếng Nhật: Bài 51-60
  7. Học tiếng Nhật: Bài 61-70
  8. Học tiếng Nhật: Bài 71-80
  9. Học tiếng Nhật: Bài 81-90
  10. Học tiếng Nhật: Bài 91-100
Bài 31 (三十一): Ở trong quán ăn 3 (レストランで3)

Tôi muốn một món khai vị. | 前菜を ください 。 zensai o kudasai.
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. | サラダを ください 。 sarada o kudasai.
Tôi muốn một bát xúp. | スープを ください 。 sūpu o kudasai.

Tôi muốn một món tráng miệng. | デザートを ください 。 dezāto o kudasai.
Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. | アイスクリーム 生クリーム添えを お願い します 。 aisukurīmu-sei kurīmu soe o onegaishimasu.
Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. | 果物か チーズを お願い します 。 kudamono ka chīzu o onegaishimasu.

Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. | 朝食に しましょう 。 chōshoku ni shimashou.
Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. | 昼ご飯に しましょう 。 hiru gohan ni shimashou.
Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. | 夕食に しましょう 。 yūshoku ni shimashou.

Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. | 朝食には 何が いいです か ? chōshoku ni wa nani ga īdesu ka?
Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? | ジャムと 蜂蜜の ついた ロールパンは いかが です か ? jamu to hachimitsu no tsuita rōrupan wa ikagadesu ka?
Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? | ソーセージと チーズを 載せた トーストは いかが です か ? sōsēji to chīzu o noseta tōsuto wa ikagadesu ka?

Một quả trứng luộc à? | ゆで卵は いかが です か ? yu de tamago wa ikagadesu ka?
Một quả trứng chiên à? | 目玉焼きは いかが です か ? medamayaki wa ikagadesu ka?
Một quả trứng tráng à? | オムレツは いかが です か ? omuretsu wa ikagadesu ka?

Xin một phần sữa chua nữa ạ. | ヨーグルトを もう一つ お願い します 。 yōguruto o mōhitotsu onegaishimasu.
Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. | 塩コショウを お願い します 。 shio koshō o onegaishimasu.
Xin một ly nước nữa ạ. | 水を もう一杯 お願い します 。 mizu o mōippai onegaishimasu.

Bài 32 (三十二): Ở trong quán ăn 4 (レストランで4)

Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. | フライドポテト 、 ケチャップ付き 。 furaidopoteto, kechappu-tsuki.
Và hai xuất với xốt mayonne. | マヨネーズ付きで 二つ 。 mayonēzu-tsuki de futatsu.
Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. | マスタード付き 焼きソーゼージを 三つ 。 masutādo-tsuki-yaki sōzēji o mittsu.

Bạn có rau gì? | 野菜は 何が あります か ? yasai wa nani ga arimasu ka?
Bạn có đậu không? | 豆は あります か ? mame wa arimasu ka?
Bạn có xúp lơ không? | カリフラワーは あります か ? karifurawā wa arimasu ka?

Tôi thích ăn ngô / bắp. | とうもろこしが 好き です 。 tōmorokoshi ga sukidesu.
Tôi thích ăn dưa chuột. | きゅうりが 好き です 。 kyūri ga sukidesu.
Tôi thích ăn cà chua. | トマトが 好き です 。 tomato ga sukidesu.

Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? | ねぎも 好き です か ? negi mo sukidesu ka?
Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? | ザウアークラウトも 好き です か ? zauākurauto mo sukidesu ka?
Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? | レンズマメも 好き です か ? renzumame mo sukidesu ka?

Bạn cũng thích ăn cà rốt à? | にんじんも 好き です か ? ninjin mo sukidesu ka?
Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? | ブロッコリーも 好き です か ? burokkorī mo sukidesu ka?
Bạn cũng thích ăn ớt à? | パプリカも 好き です か ? papurika mo sukidesu ka?

Tôi không thích hành tây. | たまねぎは 嫌い です 。 tamanegi wa kiraidesu.
Tôi không thích quả ôliu. | オリーブは 嫌い です 。 orību wa kiraidesu.
Tôi không thích nấm. | きのこは 嫌い です 。 kinoko wa kiraidesu.

Bài 33 (三十三): Ở nhà ga (駅で)

Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Berlin? | 次の ベルリン行きの 列車は いつ です か ? tsugi no Berurin-iki no ressha wa itsudesu ka?
Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Paris? | 次の パリ行きの 列車は いつ です か ? tsugi no Pari- iki no ressha wa itsudesu ka?
Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi London? | 次の ロンドン行きの 列車は いつ です か ? tsugi no Rondon-iki no ressha wa itsudesu ka?

Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Warsawa? | ワルシャワ行きの 列車は 何時発 です か ? warushawa-iki no ressha wa nanji-hatsudesu ka?
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Stockholm? | ストックホルム行きの 列車は 何時発 です か ? sutokkuhorumu-iki no ressha wa nanji-hatsudesu ka?
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Budapest? | ブダペスト行きの 列車は 何時発 です か ? budapesuto-iki no ressha wa nanji-hatsudesu ka?

Tôi muốn một vé đến Madrid. | マドリッドまで 一枚 お願い します 。 madoriddo made ichi-mai onegaishimasu.
Tôi muốn một vé đến Prag. | プラハまで 一枚 お願い します 。 puraha made ichi-mai onegaishimasu.
Tôi muốn một vé đến Bern. | ベルンまで 一枚 お願い します 。 berun made ichi-mai onegaishimasu.

Tầu hỏa khi nào đến Wien? | 列車は 何時に ウィーンに 着きます か ? ressha wa nanji ni u-īn ni tsukimasu ka?
Tầu hỏa khi nào đến Moskau? | 列車は 何時に モスクワに 着きます か ? ressha wa nanji ni Mosukuwa ni tsukimasu ka?
Tầu hỏa khi nào đến Amsterdam? | 列車は 何時に アムステルダムに 着きます か ? ressha wa nanji ni Amusuterudamu ni tsukimasu ka?

Tôi có phải đổi tàu không? | 乗り換えは あります か ? norikae wa arimasu ka?
Tàu chạy từ đường ray số mấy? | 何番ホームから 発車 です か ? nantsugai hōmu kara hasshadesu ka?
Trên tàu có toa nằm không? | 寝台車は あります か ? shindai-sha wa arimasu ka?

Tôi chỉ muốn vé một chiều đi Brüssel thôi. | ブリュッセルまで 片道 お願い します 。 buryusseru made katamichi onegaishimasu.
Tôi muốn một vé khứ hồi về Kopenhagen. | コペンハーゲンまで 帰りの 切符を お願い します 。 kopenhāgen made kaeri no kippu o onegaishimasu.
Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa nằm? | 寝台車の 料金は いくら です か ? shindai-sha no ryōkin wa ikuradesu ka?

Bài 34 (三十四): Ở trong tàu hỏa/ xe lửa (列車で)

Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? | これは ベルリン行き です か ? kore wa Berurin-ikidesu ka?
Bao giờ tàu chạy? | 列車は 何時発 です か ? ressha wa nanji-hatsudesu ka?
Bao giờ tàu đến Berlin? | ベルリンには 何時に 到着です か ? berurin ni wa nanji ni tōchakudesu ka?

Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? | すみません 、 通して ください 。 sumimasen, tōshite kudasai.
Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. | それは 私の 席だと 思います が 。 sore wa watashi no sekida to omoimasuga.
Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. | あなたが 座っているのは 、 私の 席だと 思います 。 anata ga suwatte iru no wa, watashi no sekida to omoimasu.

Toa nằm ở đâu? | 寝台車は どこ です か ? shindai-sha wa dokodesu ka?
Toa nằm ở cuối tàu. | 寝台車は 、 列車の 最後尾 です 。 shindai-sha wa, ressha no saigobidesu.
Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. | 食堂車は どこ です か ? - 一番前 です 。shokudō-sha wa dokodesu ka? – Ichiban maedesu.

Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? | 下段に 寝たいの です が 。 gedan ni netai nodesuga.
Tôi ngủ ở tầng giữa được không? | 中段に 寝たいの です が 。 chūdan ni netai nodesuga.
Tôi ngủ ở tầng trên được không? | 上段に 寝たいの です が 。 jōdan ni netai nodesuga.

Bao giờ chúng ta đến biên giới? | 国境には いつ 着きます か ? kokkyō ni haitsu tsukimasu ka?
Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? | ベルリンまでは どのくらい かかります か ?berurin made wa dono kurai kakarimasu ka?
Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? | 列車は 遅れて います か ? ressha wa okurete imasu ka?

Bạn có gì để đọc không? | 何か 読むものを 持っています か ? nanika yomu mono o motte imasu ka?
Ở đây có gì để ăn và uống được không? | ここで 、 何か 食べ物や 飲み物が 買えます か ? koko de, nanika tabemono ya nomimono ga kaemasu ka?
Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? | 朝7時に 起こして もらえます か ? asa 7-ji ni okoshite moraemasu ka?

Bài 35 (三十五): Ở sân bay (空港で)

Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen. | アテネ行きの 便を 予約したいの です が 。 atene-iki no ben o yoyaku shitai nodesuga.
Đây có phải là chuyến bay thẳng không? | 直行便 ですか ? chokkō-bindesu ka?
Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc. | 窓際 、 禁煙席を お願い します 。 madogiwa, kin’en seki o onegaishimasu.

Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi. | 予約の 確認を お願い したいの です が 。 yoyaku no kakunin o onegai shitai nodesuga.
Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. | 予約の 取り消しを お願い します 。 yoyaku no torikeshi o onegaishimasu.
Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi. | 予約の 変更を お願い します 。 yoyaku no henkō o onegaishimasu.

Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm? | 次の ローマ行きは 何時 です か ? tsugi no rōma iki wa itsudesuka?
Còn hai chỗ trống nữa không? | まだ 二席 空いて ます か ? mada ni-seki suitemasu ka?
Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi. | いえ 、 あと 一席しか ありません 。 ie, ato ichi-seki shika arimasen.

Bao giờ chúng ta hạ cánh? | 到着は いつ です か ? tōchaku wa itsudesu ka?
Bao giờ chúng ta đến nơi? | 何時に つきます か ? nanji ni tsukimasu ka?
Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố? | 都心への バスは 何時 です か ? toshin e no basu wa itsudesuka?

Đây là va li của bạn phải không? | これは あなたの スーツケース です か ? kore wa anata no sūtsukēsudesu ka?
Đây là túi của bạn phải không? | これは あなたの 鞄 です か ? kore wa anata no kabandesu ka?
Đây là hành lý của bạn phải không? | これは あなたの 荷物 です か ? kore wa anata no nimotsudesu ka?

Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? | 荷物は どれくらい 持って いけます か ? nimotsu wa dore kurai motte ikemasu ka?
Hai mươi kilô. | 20キロ です 。 20-Kirodesu.
Sao, hai mươi kilô thôi ư? | えっ 、 たったの 20キロ です か ? e-tsu, tatta no 20-kirodesu ka?

Bài 36 (三十六): Giao thông công cộng khu vực gần (公共交通機関)

Bến / trạm xe buýt ở đâu? | バス停は どこ です か ? basutei wa dokodesu ka?
Xe buýt nào đi vào trung tâm? | 中心部への バスは どれ です か ? chūshin-bu e no basu wa doredesu ka?
Tôi phải đi tuyến xe buýt nào? | どの 路線に 乗らなければ いけません か ? dono rosen ni noranakereba ikemasen ka?

Tôi có phải đổi tuyến không? | 乗り換えは あります か ? norikae wa arimasu ka?
Tôi phải đổi xe ở đâu? | どこで 乗り換えなければ いけません か ? doko de norikaenakereba ikemasen ka?
Bao nhiêu tiền một vé xe? | 切符は 一枚 いくら です か ? kippu wa ichi-mai ikuradesu ka?

Bao nhiêu bến / trạm là đến trung tâm? | 中心部は 、 幾つ目の バス停 です か ? chūshin-bu wa, ikutsu-me no basuteidesu ka?
Bạn phải xuống ở đây. | ここで 降りて ください 。 koko de orite kudasai.
Bạn phải xuống đằng sau. | 後ろから 降りて ください 。 ushirokara orite kudasai.

Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 5 phút nữa đến. | 次の 地下鉄は 5分後 です 。 tsugi no chikatetsu wa 5-bu-godesu.
Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 10 phút nữa đến. | 次の 市電は 10分後 です 。 tsugi no shiden wa 10-bu-godesu.
Chuyến xe buýt tiếp theo 15 phút nữa đến. | 次の バスは 15分後 です 。 tsugi no basu wa 15-bu-godesu.

Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? | 地下鉄の 終電は 何時 です か ? chikatetsu no shūden wa itsudesuka?
Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? | 市電の 終電は 何時 です か ? shiden no shūden wa itsudesuka?
Khi nào chuyến xe buýt cuối cùng sẽ chạy? | バスの 最終は 何時 です か ? basu no saishū wa itsudesuka?

Bạn có vé xe không? | 乗車券を お持ち です か ? jōsha-ken o o mochidesu ka?
Vé xe? – Không, tôi không có. | 乗車券 ? いいえ 、 持って いません 。 jōsha-ken? Īe, motte imasen.
Vây bạn phải trả tiền phạt. | では 、 罰金を いただきます 。 de wa, bakkin o itadakimasu.

Bài 37 (三十七): Đang trên đường đi (外出中に)

Anh ấy đi xe máy. | 彼は オートバイを 運転 します 。 kare wa ōtobai o unten shimasu.
Anh ấy đạp xe đạp. | 彼は 自転車に 乗ります 。 kare wa jitensha ni norimasu.
Anh ấy đi bộ. | 彼は 歩きます 。 kare wa arukimasu.

Anh ấy đi bằng tàu thủy. | 彼は 船で 行きます 。 kare wa fune de ikimasu.
Anh ấy đi bằng thuyền. | 彼は ボートで 行きます 。 kare wa bōto de ikimasu.
Anh ấy bơi. | 彼は 泳ぎます 。kare wa oyogimasu.

Ở đây có nguy hiểm không? | ここは 危険 です か ? koko wa kikendesu ka?
Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? | 一人で ヒッチハイクするのは 危険 です か ? hitori de hitchihaiku suru no wa kikendesu ka?
Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? | 夜中に 散歩するのは 危険 です か ? yonaka ni sanpo suru no wa kikendesu ka?

Chúng tôi đã đi lạc đường. | 迷い ました 。 mayoimashita.
Chúng tôi nhầm đường rồi. | 道を 間違え ました 。 michi o machigaemashita.
Chúng tôi phải quay lại. | 引き返さなければ いけません 。 hikikaesanakereba ikemasen.

Ở đâu có thể đỗ xe? | このあたりは どこに 駐車 できます か ? kono atari wa doko ni chūsha dekimasu ka?
Ở đây có chỗ đỗ xe không? | 駐車場は あります か ? chūshajō wa arimasu ka?
Có thể đỗ xe bao lâu? | どのくらい ここに 駐車 できます か ? dono kurai koko ni chūsha dekimasu ka?

Bạn có trượt tuyết không? | スキーを します か ? sukī o shimasu ka?
Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? | スキーリフトで 上へ あがり ます か ? sukīrifuto de ue e agarimasu ka?
Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? | ここで スキーを レンタル できます か ? koko de sukī o rentaru dekimasu ka?

Bài 38 (三十八): Ở trong tắc xi (タクシーで)

Bạn làm ơn gọi tắc xi. | タクシーを 呼んで ください 。 takushī o yonde kudasai.
Bao nhiêu tiền đến nhà ga? | 駅まで いくら です か ? eki made ikuradesu ka?
Bao nhiêu tiền đến sân bay? | 空港まで いくら です か ?kūkō made ikuradesu ka?

Làm ơn đi thẳng. | まっすぐ 行って ください 。 massugu itte kudasai.
Làm ơn rẽ phải ở đây. | ここで 右に お願い します 。 koko de migi ni onegaishimasu.
Làm ơn góc kia rẽ trái. | そこの 角を 左に お願い します 。 soko no tsuno o hidari ni onegaishimasu.

Tôi vội. | 急いで います 。 isoide imasu.
Tôi có thì giờ. | 時間は あります 。 jikan wa arimasu.
Bạn làm ơn lái chậm hơn. | もっと ゆっくり 運転して ください 。 motto yukkuri unten shite kudasai.

Bạn làm ơn dừng lại ở đây. | ここで 停めて ください 。 koko de tomete kudasai.
Bạn làm ơn đợi một lát. | ちょっと 待っていて ください 。 chottomatte ite kudasai.
Tôi quay trở lại ngay. | すぐに 戻ります 。 sugu ni modorimasu.

Bạn làm ơn đưa cho tôi hóa đơn / biên lai. | 領収書を お願い します 。 ryōshū-sho o onegaishimasu.
Tôi không có tiền lẻ. | 小銭が ありません 。 kozeni ga arimasen.
Không sao, bạn giữ phần còn lại. | おつりは いりません 。 o tsuri wa irimasen.

Bạn hãy đưa tôi đến địa chỉ này. | この 住所まで お願い します 。 kono jūsho made onegaishimasu.
Bạn hãy đưa tôi đến khách sạn của tôi. | 私の ホテルまで お願い します 。 watashi no hoteru made onegaishimasu.
Bạn hãy đưa tôi đến bãi biển. | 浜辺まで お願い します 。 hamabe made onegaishimasu.

Bài 39 (三十九): Hỏng xe (車の故障)

Trạm xăng tiếp sau ở đâu? | 一番 近い ガソリンスタンドは どこ です か ? ichiban chikai gasorinsutando wa dokodesu ka?
Lốp xe của tôi bị thủng. | パンク しました 。 panku shimashita.
Bạn thay bánh xe được không? | タイヤを 交換して もらえ ます か ? taiya o kōkan shite moraemasu ka?

Tôi cần vài lít dầu điêzen. | ディーゼルが 数リッター 必要 です 。 dīzeru ga sū rittā hitsuyōdesu.
Tôi không còn xăng nữa. | ガソリンが もう ありません 。 gasorin ga mō arimasen.
Bạn có can dự trữ không? | 予備の ガソリンタンクは あります か ? yobi no gasorintanku wa arimasu ka?

Tôi gọi điện thoại ở đâu được? | どこか 電話を かけられる ところは あります か ? doko ka denwa o kake rareru tokoro wa arimasu ka?
Tôi cần dịch vụ kéo xe. | レッカー移動が 必要 です 。 rekkā idō ga hitsuyōdesu.
Tôi tìm xưởng sửa chữa. | 修理工場を 探して います 。 shūri kōjō o sagashiteimasu.

Đã xảy ra tai nạn. | 事故が ありました 。jiko ga arimashita.
Trạm điện thoại gần đây ở đâu? | 一番 近い 電話は どこ です か ?ichiban chikai denwa wa dokodesu ka?
Bạn có mang theo điện thoại di động không? | 携帯電話を 持って います か ? geitaidenwa o motte imasu ka?

Chúng tôi cần sự giúp đỡ. | 助けて ください 。 tasuketekudasai.
Bạn hãy gọi bác sĩ! | 医者を 呼んで ください 。 isha o yonde kudasai.
Bạn hãy gọi công an! | 警察を 呼んで ください 。 keisatsu o yonde kudasai.

Xin đưa giấy tờ của bạn. | 書類を 見せて ください 。shorui o misete kudasai.
Xin đưa bằng lái xe của bạn. | 免許証を 見せて ください 。 menkyoshō o misete kudasai.
Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn. | 自動車登録書を 見せて ください 。 jidōsha tōroku-sho o misete kudasai.

Bài 40 (四十): Hỏi thăm đường (道を尋ねる)

Xin lỗi bạn! | すみません ! sumimasen!
Bạn giúp tôi được không? | ちょっと いい です か ? chotto īdesu ka?
Ở đâu có quán ăn ngon không? | この辺に いい レストランは あります か ? kono hen ni ī resutoran wa arimasu ka?

Bạn rẽ trái góc đó. | そこの 角を 左に 行って ください 。 soko no tsuno o hidari ni itte kudasai.
Rồi bạn đi thẳng một đoạn. | それから しばらく 真っ直ぐに 行って ください 。 sore kara shibaraku massugu ni itte kudasai.
Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. | それから 100メートル 右に 行って ください 。 sore kara 100 mētoru migi ni itte kudasai.

Bạn cũng có thể đón xe buýt. | バスでも 行けます 。basu demo ikemasu.
Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. | 市電でも 行けます 。 shiden demo ikemasu.
Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. | 私の 後ろから ついて来て もらっても いい です 。 watashi no ushirokara tsuite kite moratte mo īdesu.

Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? | サッカー場へは どうやって いけば いいです か ? sakkā-ba he wa dō yatte ikeba īdesu ka?
Bạn đi qua cầu! | 橋を 渡って ください 。 hashi o watatte kudasai.
Bạn đi qua đường hầm! | トンネルを くぐって ください 。 ton’neru o kugutte kudasai.

Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. | 三つ目の 信号まで 行って ください 。 mittsume no shingō made itte kudasai.
Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. | そこから 一つ目の 通りを 右折して ください 。 soko kara hitotsumeno-dōri o usetsu shite kudasai.
Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. | そのまま 真っ直ぐ 、 交差点を 渡って ください 。 sonomama massugu, kōsaten o watatte kudasai.

Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? | すみません 、 空港へは どうやって 行けば いい です か ? sumimasen, kūkō e wa dō yatte ikeba īdesu ka?
Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. | 地下鉄が 一番 簡単 です 。 chikatetsu ga ichiban kantandesu.
Bạn hãy đi đến trạm cuối. | 終点まで 行って ください 。 shūten made itte kudasai.

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết gần đây:

Shopping Cart