0845680984
  1. Học tiếng Nhật: Bài 1-10
  2. Học tiếng Nhật: Bài 11-20
  3. Học tiếng Nhật: Bài 21-30
  4. Học tiếng Nhât: Bài 31-40
  5. Học tiếng Nhật: Bài 41-50
  6. Học tiếng Nhật: Bài 51-60
  7. Học tiếng Nhật: Bài 61-70
  8. Học tiếng Nhật: Bài 71-80
  9. Học tiếng Nhật: Bài 81-90
  10. Học tiếng Nhật: Bài 91-100
Bài 51 (五十一): Công việc nhỏ (調達/買い物)

Tôi muốn vào thư viện. | 図書館に 行きたい です 。 toshokan ni ikitaidesu.
Tôi muốn vào hiệu sách. | 本屋に 行きたい です 。 hon’ya ni ikitaidesu.
Tôi muốn đến quầy tạp hoá. | キオスクに 行きたい です 。 kiosuku ni ikitaidesu.

Tôi muốn mượn một quyển sách. | 本を 借りたい です 。 hon o karitaidesu.
Tôi muốn mua một quyển sách. | 本を 買いたい です 。 hon o kaitaidesu.
Tôi muốn mua một tờ báo. | 新聞を 買いたい です 。 shinbun o kaitaidesu.

Tôi muốn vào thư viện để mượn sách. | 本を 借りに 図書館に 行きたい です 。 hon o kari ni toshokan ni ikitaidesu.
Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách. | 本を 買いに 本屋に 行きたい です 。 hon o kai ni hon’ya ni ikitaidesu.
Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo. | 新聞を 買いに キオスクに 行きたい です 。 shinbun o kai ni kiosuku ni ikitaidesu.

Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính. | メガネ屋に 行きたい です 。 megane-ya ni ikitaidesu.
Tôi muốn đến siêu thị. | スーパーマーケットに 行きたい です 。 sūpāmāketto ni ikitaidesu.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì. | パン屋に 行きたい です 。 pan-ya ni ikitaidesu.

Tôi muốn mua một cái kính. | 眼鏡を 買いたい です 。 megane o kaitaidesu.
Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau. | 果物と 野菜を 買いたい です 。 kudamono to yasai o kaitaidesu.
Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì. | プチパンと パンを 買いたい です 。 puchipan to pan o kaitaidesu.

Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính. | 眼鏡を 買いに 眼鏡屋に 行きたい です 。 megane o kai ni megane-ya ni ikitaidesu.
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau. | 果物と 野菜を 買いに 、 スーパーマーケットに 行きたい です 。 kudamono to yasai o kai ni, sūpāmāketto ni ikitaidesu.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen. | ロールパンと パンを 買いに 、 パン屋に 行きたい です 。 rōrupan to pan o kai ni, pan-ya ni ikitaidesu.

Bài 52 (五十二): Ở trong cửa hàng bách hóa tổng hợp (デパートで)

Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp không? | デパートに 行きましょう か ? depāto ni ikimashou ka?
Tôi phải đi mua hàng. | 買い物を しなくては いけません 。 kaimono o shinakute wa ikemasen.
Tôi muốn mua nhiều. | たくさん 買いたい です 。 takusan kaitaidesu.

Đồ văn phòng phẩm ở đâu? | 文房具売り場は どこ です か ? bunbōgu uriba wa dokodesu ka?
Tôi cần phong bì và giấy viết thư. | 封筒と 便箋が 要ります 。 fūtō to binsen ga irimasu.
Tôi cần bút bi và bút dạ. | ボールペンと フェルトペンが 要ります 。 bōrupen to ferutopen ga irimasu.

Đồ gỗ ở đâu? | 家具売り場は どこ です か ? kagu uriba wa dokodesu ka?
Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo. | タンスと 整理ダンスが 要ります 。 tansu to seiri dansu ga irimasu.
Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách. | 机と 棚が 要ります 。 tsukue to tana ga irimasu.

Đồ chơi ở đâu? | おもちゃ売り場は どこ です か ? omocha uriba wa dokodesu ka?
Tôi cần một con búp bê và một con gấu bông. | 人形と テディベアが 要ります 。 ningyō to tedibea ga irimasu.
Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc tế / vua. | サッカーボールと チェスが 要ります 。 sakkābōru to chesu ga irimasu.

Dụng cụ ở đâu? | 工具売り場は どこ です か ? kōgu uriba wa dokodesu ka?
Tôi cần một cái búa và một cái kìm. | ハンマーと ペンチが 要ります 。 hanmā to penchi ga irimasu.
Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc nơ vít / chìa vít. | ドリルと ねじ回しが 要ります 。 doriru to neji-mawashi ga irimasu.

Đồ trang sức ở đâu? | アクセサリー売り場は どこ です か ? akusesarī uriba wa dokodesu ka?
Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay. | ネックレスと ブレスレットが 要ります 。 nekkuresu to buresuretto ga irimasu.
Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai. | 指輪と イアリングが 要ります 。 yubiwa to iaringu ga irimasu.

Bài 53 (五十三): Các cửa hàng (店)

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. | スポーツ店を 探して います 。 supōtsu-ten o sagashiteimasu.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. | 肉屋を 探して います 。 nikuya o sagashiteimasu.
Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. | 薬局を 探して います 。 yakkyoku o sagashiteimasu.

Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. | サッカーボールを 買いたい です 。 sakkābōru o kaitaidesu.
Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . | サラミを 買いたい です 。 sarami o kaitaidesu.
Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. | 薬を 買いたい です 。 kusuri o kaitaidesu.

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả bóng đá. | サッカーボールを 買うのに 、 スポーツ店を 探して います 。 sakkābōru o kau no ni, supōtsu-ten o sagashiteimasu.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc xích Ý. | サラミを 買うのに 、 肉屋を 探して います 。 sarami o kau no ni, nikuya o sagashiteimasu.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. | 薬を 買うのに 、 薬局を 探して います 。 kusuri o kau no ni, yakkyoku o sagashiteimasu.

Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. | 宝石店を 探して います 。 hōseki mise o sagashiteimasu.
Tôi tìm một hiệu ảnh. | 写真屋を 探して います 。 shashin-ya o sagashiteimasu.
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. | ケーキ屋を 探して います 。 kēki-ya o sagashiteimasu.

Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. | 指輪を 買うつもり なんです 。yubiwa o kau tsumorina ndesu.
Vì tôi muốn mua một cuốn phim. | フィルムを 買うつもり なんです 。 firumu o kau tsumorina ndesu.
Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. | ケーキを 買うつもり なんです 。 kēki o kau tsumorina ndesu.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. | 指輪を 買うのに 、 宝石店を 探して います 。 yubiwa o kau no ni, hōseki mise o sagashiteimasu.
Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. | フィルムを 買うのに 、 写真屋を 探して います 。 firumu o kau no ni, shashin-ya o sagashiteimasu.
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. | ケーキを 買うのに 、 ケーキ屋を 探して います 。 kēki o kau no ni, kēki-ya o sagashiteimasu.

Bài 54 (五十四): Mua sắm (買い物)

Tôi muốn mua một món quà. | プレゼントを 買いたいの です が 。 purezento o kaitai nodesuga.
Nhưng mà đừng có đắt quá. | 高すぎない ものを 。 taka suginai mono o.
Có lẽ một túi xách tay? | ハンドバッグは いかが です か ? handobaggu wa ikagadesu ka?

Bạn muốn màu gì? | どんな色が いい です か ? don’na iro ga īdesu ka?
Đen, nâu hay là trắng? | 黒、茶、白 ? kuro, cha, shiro?
To hay là nhỏ? | 大きいの です か 、 それとも 小さいの です か ? Ōkī nodesu ka, soretomo chīsai nodesu ka?

Tôi xem cái này được không? | ちょっと 見せて いただけます か ? chotto misete itadakemasu ka?
Cái này bằng da phải không? | これは 皮 です か ? kore wa kawadesu ka?
Hay là bằng chất nhựa? | それとも 合皮 です か ? soretomo gō kawadesu ka?

Dĩ nhiên là bằng da. | もちろん 、 皮 です 。 mochiron,-gawadesu.
Chất lượng đặc biệt. | これは 特に 良い 品質の もの です 。 kore wa tokuni yoi hinshitsu no monodesu.
Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. | この ハンドバッグは 本当に お買い得 です 。 kono handobaggu wa hontōni okaidokudesu.

Tôi thích cái này. | 気に入り ました 。 kiniirimashita.
Tôi lấy cái này. | これ 、 いただき ます 。 kore, itadakimasu.
Tôi đổi được không? | 交換は 出来ます か ? kōkan wa dekimasu ka?

Tất nhiên. | もちろん です 。 mochirondesu.
Chúng tôi gói lại thành quà tặng. | 贈り物として お包み いたします 。 okurimono to shite okurumi itashimasu.
Quầy trả tiền ở bên kia. | レジは あちら です 。 reji wa achiradesu.

Bài 55 (五十五): Làm việc (仕事)

Bạn làm công việc gì? | ご職業は ? go shokugyō wa?
Chồng tôi có công việc là bác sĩ. | 夫は 医者 です 。 otto wa ishadesu.
Tôi làm y tá nửa ngày. | パートタイムの 看護師 として 勤務して います 。 pātotaimu no kankoshi to shite kinmu shite imasu.

Chúng tôi sắp được tiền hưu trí. | もうすぐ 年金生活 です 。 mōsugu nenkin seikatsudesu.
Nhưng mà thuế cao. | でも 税金が 高い です 。 demo zeikin ga takaidesu.
Và bảo hiểm sức khoẻ cao. | 健康保険も 高い です 。 kenkōhoken mo takaidesu.

Bạn muốn trở thành gì? | あなたは 、 将来 何に なりたい です か ? anata wa, shōrai nani ni naritaidesu ka?
Tôi muốn thành kỹ sư. | エンジニアに なりたい 。 enjinia ni naritai.
Tôi muốn học ở trường đại học. | 大学で 勉強する つもり です 。 daigaku de benkyō suru tsumoridesu.

Tôi là thực tập sinh. | 研修生 です 。 kenshūseidesu.
Tôi không kiếm được nhiều tiền. | 稼ぎは あまり 多く ありません 。 kasegi wa amari ōku arimasen.
Tôi làm thực tập ở nước ngoài. | 外国で インターンシップを します 。 gaikoku de intānshippu o shimasu.

Đây là người lãnh đạo của tôi. | こちらが 私の 上司 です 。 kochira ga watashi no jōshidesu.
Tôi có bạn đồng nghiệp tốt. | 同僚は 親切 です 。 dōryō wa shinsetsudesu.
Chúng tôi buổi trưa nào cũng đi căng tin. | お昼は いつも 社員食堂に 行きます 。 ohiru wa itsumo shain shokudō ni ikimasu.

Tôi tìm một chỗ làm. | 仕事を 探して います 。 shigoto o sagashiteimasu.
Tôi thất nghiệp một năm rồi. | もう 一年も 失業中 です 。 mō ichi-nen mo shitsugyō-chūdesu.
Ở nước này có nhiều người thất nghiệp quá. | この国は 失業者が 多すぎ ます 。 kono kuni wa shitsugyō-sha ga ō sugimasu.

Bài 56 (五十六): Cảm giác (感情)

Có hứng thú | やる気が ある yaruki ga aru
Chúng tôi có hứng thú. | 私達は やる気が あります 。 watashitachi wa yaruki ga arimasu.
Chúng tôi không có hứng thú. | 私達は やる気が ありません 。 watashitachi wa yaruki ga arimasen.

Bị hoảng sợ | 不安で ある fuandearu
Tôi bị hoảng sợ. | 不安 です 。 fuandesu.
Tôi không sợ. | 怖く ありません 。 kowaku arimasen.

Có thời gian | 時間が ある jikangāru
Anh ấy có thời gian. | 彼は 時間が あります 。 kare wa jikan ga arimasu.
Anh ấy không có thời gian. | 彼は 時間が ありません 。 kare wa jikan ga arimasen.

Buồn chán | 退屈 する taikutsu suru
Chị ấy buồn chán. | 彼女は 退屈 して います 。 kanojo wa taikutsu shite imasu.
Chị ấy không buồn chán. | 彼女は 退屈 して いません 。 kanojo wa taikutsu shite imasen.

Bị đói. | おなかが すく onaka ga suku
Các bạn có đói không? | おなかが すいて います か ? onaka ga suite imasu ka?
Các bạn không đói hả? | おなかは すいて ないの です か ? onaka wa sui tenai nodesu ka?

Bị khát. | のどが 渇く nodo ga kawaku
Các bạn khát. | 彼らは のどが 渇いて います ね 。 karera wa nodo ga kawaite imasu ne.
Các bạn không khát. | 彼らは のどが 渇いて いません 。 karera wa nodo ga kawaite imasen.

Bài 57 (五十七): Ở phòng khám bệnh (医者にて)

Tôi có hẹn với bác sĩ. | 医者に 予約を 入れて あります 。 isha ni yoyaku o irete arimasu.
Tôi có hẹn lúc mười giờ. | 10時に 予約が あります 。 10-Ji ni yoyaku ga arimasu.
Bạn tên gì? | お名前は ? onamae wa?

Mời bạn ngồi trong phòng đợi. | 待合室で お待ち ください 。 machiaishitsu de omachi kudasai.
Bác sĩ đến ngay lập tức. | 医者は すぐに 参ります 。 isha wa sugu ni mairimasu.
Bạn có bảo hiểm ở đâu? | どこの 健康保険に 加入して います か ? doko no kenkōhoken ni kanyū shite imasu ka?

Tôi có thể giúp gì cho bạn? | どうしました か ? dō shimashita ka?
Bạn có đau không? | 痛みは あります か ? itami wa arimasu ka?
Chỗ nào đau? | どこが 痛みます か ? doko ga itamimasu ka?

Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. | 背中が いつも 痛みます 。 senaka ga itsumo itamimasu.
Tôi thường xuyên bị nhức đầu. | よく 頭痛が します 。 yoku zutsū ga shimasu.
Tôi đôi khi bị đau bụng. | 時々 腹痛が あります 。 tokidoki fukutsū ga arimasu.

Bạn hãy cởi áo ra! | 上を 脱いで ください 。 ue o nuide kudasai.
Bạn hãy nằm lên giường! | 検査ベットに 横になって ください 。 kensa betto ni yoko ni natte kudasai.
Huyết áp bình thường. | 血圧は 大丈夫 です 。 ketsuatsu wa daijōbudesu.

Tôi tiêm cho bạn một mũi. | 注射を 打ちましょう 。 chūsha o uchimashou.
Tôi cho bạn thuốc viên. | 薬を 出しましょう 。 kusuri o dashimashou.
Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc. | 薬局へ 出す 処方箋を 出しましょう 。 yakkyoku e dasu shohōsen o dashimashou.

Bài 58 (五十八): Các bộ phận cơ thể (体の部分)

Tôi vẽ một người đàn ông. | 男性の 絵を 描きます 。 dansei no e o kakimasu.
Trước tiên là cái đầu. | まず 頭 。 mazu atama.
Người đàn ông ấy đội một cái mũ. | 男性は 帽子を かぶって います 。 dansei wa bōshi o kabutte imasu.

Không nhìn thấy được tóc. | 髪の毛は 見えません 。 kaminoke wa miemasen.
Cũng không nhìn thấy được tai. | 耳も 見えません 。 mimi mo miemasen.
Cái lưng cũng không nhìn thấy được. | 背中も 見えません 。 senaka mo miemasen.

Tôi vẽ mắt và miệng. | 目と 口を 描きます 。 me to kuchi o kakimasu.
Người đàn ông ấy nhảy và cười. | 男性は 踊りながら 笑って います 。 dansei wa odorinagara waratte imasu.
Người đàn ông ấy có mũi dài. | 男性の 鼻は 長い です 。 dansei no hana wa nagaidesu.

Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. | 手に 杖を 持って います 。 te ni tsue o motte imasu.
Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. | 首に ショールを 巻いて います 。 kubi ni shōru o maite imasu.
Đang là mùa đông và lạnh. | 冬 なので 寒い です 。 fuyunanode samuidesu.

Cánh tay này khỏe. | 腕は たくましい です 。 ude wa takumashīdesu.
Chân này cũng khỏe. | 脚も たくましい です 。 ashi mo takumashīdesu.
Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. | 男性は 雪で 出来て います 。dansei wa yuki de dekite imasu.

Ông ấy không mặt quần và áo khoác. | 彼は ズボンも コートも 着て いません 。 kare wa zubon mo kōto mo kite imasen.
Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh cóng. | でも 男性は 震えて いません 。 demo dansei wa furuete imasen.
Ông ấy là một ông già tuyết. | 彼は 雪だるま です 。 kare wa yukidarumadesu.

Bài 59 (五十九): Ở bưu điện (郵便局で)

Bưu điện gần nhất ở đâu? | 一番 近い 郵便局は どこ です か ? ichiban chikai yūbinkyoku wa dokodesu ka?
Đến bưu điện gần nhất có xa không? | 次の 郵便局 までは 遠い ですか ? tsugi no yūbinkyoku made wa tōidesu ka?
Thùng / hộp thư gần nhất ở đâu? | 一番 近い ポストは どこ です か ? ichiban chikai posuto wa dokodesu ka?

Tôi cần vài cái tem. | 切手を 二枚 ください 。 kitte o futahira kudasai.
Cho một cái thiếp và một bức thư. | はがきと 封書 です 。 hagaki to fūshodesu.
Cước phí / Bưu phí sang Mỹ bao nhiêu tiền? | アメリカ までの 送料は いくら です か ? amerika made no sōryō wa ikuradesu ka?

Bưu phẩm nặng bao nhiêu? | 小包の 重さは ? kodzutsumi no omo-sa wa?
Tôi gửi / gởi bưu phẩm bằng máy bay được không? | それを 航空便で 送れます か ? sore o kōkū-bin de okuremasu ka?
Bao nhiêu lâu mới đến? | 何日ぐらいで 着きます か ? nan-nichi gurai de tsukimasu ka?

Tôi có thể gọi điện thoại ở đâu? | どこか 電話できる ところは あります か ? doko ka denwa dekiru tokoro wa arimasu ka?
Trạm điện thoại công cộng gần nhất ở đâu? | 一番 近い 電話ボックスは どこ です か ? ichiban chikai denwa bokkusu wa dokodesu ka?
Bạn có thẻ điện thoại không? | テレフォンカードは あります か ? terefonkādo wa arimasu ka?

Bạn có quyển danh bạ điện thoại không? | 電話帳は あります か ? denwachō wa arimasu ka?
Bạn có biết mã điện thoại của nước Áo không? | オーストリアの 国番号が わかります か ? Ōsutoria no kuni bangō ga wakarimasu ka?
Chờ một chút, tôi xem lại. | お待ち ください 。 調べて みます 。 omachi kudasai. Shirabete mimasu.

Đường dây lúc nào cũng bận. | ずっと 話中 です 。 zutto hanashichūdesu.
Bạn đã gọi số nào? | どの 番号に お掛けに なりました か ? dono bangō ni o-kake ni narimashita ka?
Bạn phải gọi số không trước. | まず 初めに ゼロを かけなければ いけません 。 mazu hajime ni zero o kakenakereba ikemasen.

Bài 60 (六十): Trong ngân hàng (銀行で)

Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. | 口座を 開きたいの です が 。 kōza o hirakitai nodesuga.
Đây là hộ chiếu của tôi. | パスポートは これ です 。 pasupōto wa koredesu.
Và đây là địa chỉ của tôi. | これが 私の 住所 です 。 kore ga watashi no jūshodesu.

Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi. | 口座に 現金を 入金 したいの です が 。 kōza ni genkin o nyūkin shitai nodesuga.
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi. | 口座から 現金を 下ろしたいの です が 。 kōza kara genkin o oroshitai nodesuga.
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản. | 口座明細書を お願い します 。 kōza meisai-sho o onegaishimasu.

Tôi muốn thanh toán séc du lịch. | トラベラーズチェックを 換金 したいの です が 。 toraberāzuchekku o kankin shitai nodesuga.
Lệ phí bao nhiêu? | 手数料は いくら ですか ? tesūryō wa ikuradesu ka?
Tôi phải ký tên vào đâu? | どこに サイン すれば いいです か ? doko ni sain sureba īdesu ka?

Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức. | ドイツからの 送金を 待って います 。 doitsu kara no sōkin o matteimasu.
Đây là số tài khoản của tôi. | これが 私の 口座番号 です 。 kore ga watashi no kōza bangōdesu.
Tiền đã đến chưa? | 入金は ありました か ? nyūkin wa arimashita ka?

Tôi muốn đổi tiền này. | これを 両替 したいの です が 。 kore o ryōgae shitai nodesuga.
Tôi cần đô-la Mỹ. | 米ドルが 要ります 。 amerikadoru ga irimasu.
Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ. | 小額 紙幣で お願い します 。 shōgaku shihei de onegaishimasu.

Ở đây có máy rút tiền tự động không? | ATMは ここに あります か ? aTM wa koko ni arimasu ka?
Có thể lấy bao nhiêu tiền. | 引き出し 限度額は いくら です か ? hikidashi gendo-gaku wa ikuradesu ka?
Thẻ tín dụng nào dùng được? | どの クレジットカードが 使えます か ? dono kurejittokādo ga tsukaemasu ka?

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết gần đây:

Shopping Cart