0845680984
  1. Học tiếng Nhật: Bài 1-10
  2. Học tiếng Nhật: Bài 11-20
  3. Học tiếng Nhật: Bài 21-30
  4. Học tiếng Nhât: Bài 31-40
  5. Học tiếng Nhật: Bài 41-50
  6. Học tiếng Nhật: Bài 51-60
  7. Học tiếng Nhật: Bài 61-70
  8. Học tiếng Nhật: Bài 71-80
  9. Học tiếng Nhật: Bài 81-90
  10. Học tiếng Nhật: Bài 91-100
Bài 61 (六十一): Số thứ tự (序数)

Tháng thứ nhất là tháng giêng. | 一番目の 月は 一月 です 。 ichi-banme no tsuki wa ichigatsudesu.
Tháng thứ hai là tháng hai. | 二番目の 月は 二月 です 。 ni-banme no tsuki wa 2gatsudesu.
Tháng thứ ba là tháng ba. | 三番目の 月は 三月 です 。 san-banme no tsuki wa 3gatsudesu.

Tháng thứ tư là tháng tư. | 四番目の 月は 四月 です 。 shi-banme no tsuki wa 4gatsudesu.
Tháng thứ năm là tháng năm. | 五番目の 月は 五月 です 。 go-banme no tsuki wa gogatsudesu.
Tháng thứ sáu là tháng sáu. | 六番目の 月は 六月 です 。 roku-banme no tsuki wa 6gatsudesu.

Sáu tháng là nửa năm. | 六ヶ月で 半年 です 。 roku-kagetsu de hantoshidesu.
Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, | 一月、二月、三月、 ichigatsu, 2gatsu, 3gatsu,
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. | 四月、五月、六月 。 4gatsu, gogatsu, 6gatsu.

Tháng thứ bảy là tháng bảy. | 七番目の 月は 七月 です 。 nana-banme no tsuki wa 7gatsudesu.
Tháng thứ tám là tháng tám. | 八番目の 月は 八月 です 。 hachi-banme no tsuki wa hachigatsudesu.
Tháng thứ chín là tháng chín. | 九番目の 月は 九月 です 。 kyū-banme no tsuki wa 9gatsudesu.

Tháng thứ mười là tháng mười. | 十番目の 月は 十月 です 。jū-banme no tsuki wa 10gatsudesu.
Tháng thứ mười một là tháng mười một. | 十一番目の 月は 十一月 です 。 jū ichi-banme no tsuki wa 11gatsudesu.
Tháng thứ mười hai là tháng mười hai. | 十二番目の 月は 十二月 です 。 jū ni-banme no tsuki wa 12gatsudesu.

Mười hai tháng là một năm. | 十二ヶ月で 一年 です 。 jū ni-kagetsu de ichinendesu.
Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, | 七月、八月、九月、7Gatsu, hachigatsu, 9gatsu,
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. | 十月、十一月、十二月 。 10gatsu, 11gatsu, 12gatsu.

Bài 62 (六十二): Đặt câu hỏi 1 (質問する 1)

Học tập | 学ぶ manabu
Học sinh học nhiều không? | 生徒は よく 勉強 します か ? seito wa yoku benkyō shimasu ka?
Không, họ học ít. | いいえ 、 あまり 勉強 しません 。 Īe, amari benkyō shimasen.

Hỏi | 質問 shitsumon
Bạn hỏi thầy giáo nhiều không? | 先生に よく 質問 します か ? sensei ni yoku shitsumon shimasu ka?
Không, tôi không hỏi thầy ấy nhiều. | いいえ 、 あまり しません 。 Īe, amari shimasen.

Trả lời | 答え kotae
Xin bạn hãy trả lời. | 答えなさい 。 kotae nasai.
Tôi trả lời. | 答えます 。 kotaemasu.

Làm việc | 働く hataraku
Anh ấy có đang làm việc không? | 彼は 今 仕事中 です か ? kare wa ima shigoto-chūdesu ka?
Vâng, anh ấy đang làm việc. | ええ 、 ちょうど 働いて います 。 e e, chōdo hataraite imasu.

Đến | 来る kuru
Bạn đến không? | あなたたちは 来ます か ? anata-tachi wa kimasu ka?
Vâng, chúng tôi đến ngay. | ええ 、 すぐ 行きます 。 e e, sugu ikimasu.

Sống | 住む sumu
Bạn sống ở Berlin à? | ベルリンに お住まい です か ? berurin ni o sumaidesu ka?
Vâng, tôi sống ở Berlin. | ええ 、 ベルリンに 住んで います 。 e e, Berurin ni sunde imasu.

Bài 63 (六十三): Đặt câu hỏi 2 (質問する 2)

Tôi có một sở thích riêng. | 趣味が あります 。 shumi ga arimasu.
Tôi đánh quần vợt. | テニスを します 。 tenisu o shimasu.
Sân quần vợt ở đâu? | テニス場は どこ です か ? tenisu-ba wa dokodesu ka?

Bạn có sở thích riêng không? | あなたは 何か 趣味が あります か ? anata wa nani ka shumi ga arimasu ka?
Tôi chơi bóng đá. | サッカーを します 。 sakkā o shimasu.
Sân bóng đá ở đâu? | サッカー場は どこ です か ? sakkā-ba wa dokodesu ka?

Cánh tay tôi bị đau. | 腕が 痛い です 。 ude ga itaidesu.
Chân tôi và tay tôi cũng bị đau. | 足と 手も 痛い です 。 ashi to te mo itaidesu.
Ở đâu có bác sĩ? | 医者は どこ です か ? isha wa dokodesu ka?

Tôi có một chiếc xe hơi. | 車が あります 。 kuruma ga arimasu.
Tôi cũng có một chiếc xe máy. | バイクも あります 。 baiku mo arimasu.
Ở đâu là bãi đỗ xe? | 駐車場は どこ です か ? chūshajō wa dokodesu ka?

Tôi có một áo len. | セーターが あります 。 sētā ga arimasu.
Tôi cũng có một áo khoác và một quần bò. | 上着と ジーンズも あります 。 uwagi to jīnzu mo arimasu.
Ở đâu có máy giặt? | 洗濯機は どこ です か ? sentakuki wa dokodesu ka?

Tôi có một cái đĩa. | お皿が あります 。 o sara ga arimasu.
Tôi có một con dao, một cái dĩa và một cái thìa. | ナイフ 、 フォーク 、 スプーンが あります 。 naifu, fōku, supūn ga arimasu.
Muối và hạt tiêu ở đâu? | 塩と 胡椒は どこ です か ? shio to koshō wa dokodesu ka?

Bài 64 (六十四): Phủ định 1 (否定形 1)

Tôi không hiểu từ này. | その 単語が わかりません 。 sono tango ga wakarimasen.
Tôi không hiểu câu này. | その 文章が わかりません 。 sono bunshō ga wakarimasen.
Tôi không hiểu ý nghĩa này. | その 意味が わかりません 。 sono imi ga wakarimasen.

Thầy giáo | 男性教師 dansei kyōshi
Bạn hiểu thầy giáo không? | 先生の 言っている ことが わかります か ? sensei no itte iru koto ga wakarimasu ka?
Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. | ええ 、 よく わかります 。 e e, yoku wakarimasu.

Cô giáo | 女性教師 josei kyōshi
Bạn hiểu cô giáo không? | 先生の 言っている ことが わかります か ? sensei no itte iru koto ga wakarimasu ka?
Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. | ええ 、 よく わかります 。 e e, yoku wakarimasu.

Mọi người | 人々 hitobito
Bạn hiểu mọi người không? | 人々の 言う ことが わかります か ? hitobito no iu koto ga wakarimasu ka?
Không, tôi không hiểu mọi người mấy. | いいえ 、 あまり 良く わかりません 。 Īe, amari yoku wakarimasen.

Bạn gái | ガールフレンド gārufurendo
Bạn có bạn gái không? | ガールフレンドは います か ? gārufurendo wa imasu ka?
Vâng, tôi có. | ええ 、 います 。 e e, imasu.

Con gái | 娘 musume
Bạn có con gái không? | あなたに 娘さんは います か ? anata ni musume-san wa imasu ka?
Không, tôi không có. | いいえ 、 いません 。 Īe, imasen.

Bài 65 (六十五): Phủ định 2 (否定形 2)

Cái nhẫn này có đắt không? | その 指輪は 高い です か ? sono yubiwa wa takaidesu ka?
Không, cái này có một trăm Euro thôi. | いいえ 、 たったの 100ユーロ です よ 。 Īe, tatta no 100 yūrodesu yo.
Nhưng mà tôi chỉ có năm chục. | でも 50しか 持って いないん です 。 demo 50 shika motte inai ndesu.

Bạn đã xong chưa? | もう 終わりました か ? mō owarimashita ka?
Chưa, chưa xong. | いいえ 、 まだ です 。 Īe, madadesu.
Nhưng mà tôi sắp xong rồi. | でも もう じきに 終わり ます 。 demo mō jikini owarimasu.

Bạn có muốn thêm xúp nữa không? | スープを もっと いかが です か ? sūpu o motto ikagadesu ka?
Không, tôi không muốn nữa. | いいえ 、 もう 結構 です 。 Īe, mō kekkōdesu.
Nhưng mà một xuất kem nữa. | でも アイスを お願い します 。 demo aisu o onegaishimasu.

Bạn sống ở đây lâu chưa? | もう ここに 住んで 長いの です か ? mō koko ni sunde nagai nodesu ka?
Chưa lâu, mới được một tháng. | いいえ 、 まだ一 ヶ月目 です 。 Īe, mada ichi-kagetsu-medesu.
Nhưng mà tôi đã quen nhiều người rồi. | でも 既に いろんな 人たちと 知り合いに なりました 。 demo sudeni iron’na hito-tachi to shiriai ni narimashita.

Bạn ngày mai đi xe về nhà à? | 明日 、 家へ 運転して 帰ります か ? ashita,-ka e unten shite kaerimasu ka?
Chưa, cuối tuần cơ. | いいえ 、 週末 です 。 Īe, shūmatsudesu.
Nhưng mà chủ nhật tôi đã về rồi. | でも 、 日曜には もう 戻って きます 。 demo, nichiyō ni wa mō modotte kimasu.

Con gái bạn đã trưởng thành chưa? | あなたの 娘は もう 大人です か ? anata no musume wa mō otonadesu ka?
Chưa, nó mới mười bảy thôi. | いいえ 、 まだ 17 です 。 Īe, mada 17desu.
Nhưng mà nó đã có bạn trai rồi. | でも すでに ボーイフレンドが います 。 demo sudeni bōifurendo ga imasu.

Bài 66 (六十六): Đại từ sở hữu 1 (所有代名詞 1)

tôi – của tôi | 私―私の watashi ― watashi no
Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. | 私の 鍵が 見つかり ません 。 watashi no kagi ga mitsukarimasen.
Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. | 私の 乗車券が 見つかり ません 。 watashi no jōsha-ken ga mitsukarimasen.

Bạn – của bạn | あなた―あなたの anata ― anata no
Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? | あなたの 鍵は 見つかり ました か ? anata no kagi wa mitsukarimashita ka?
Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? | あなたの 乗車券は 見つかり ました か ? anata no jōsha-ken wa mitsukarimashita ka?

Anh ấy – của anh ấy | 彼―彼の kare ― kare no
Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? | 彼の 鍵が どこだか 知って います か ? kare no kagi ga dokoda ka shitte imasu ka?
Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? | 彼の 乗車券が どこだか 知って います か ? kare no jōsha-ken ga dokoda ka shitte imasu ka?

Cô ấy – của cô ấy | 彼女―彼女の kanojo ― kanojo no
Tiền của cô ấy mất rồi. | 彼女の お金が なくなって しまい ました 。 kanojo no okane ga nakunatte shimaimashita.
Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. | 彼女の クレジットカードも なくなり ました 。 kanojo no kurejittokādo mo akunarimashita.

chúng tôi – của chúng tôi | 私達ー私達の watashitachi ̄ watashitachi no
Ông của chúng tôi bị ốm. | 私達の 祖父は 病気 です 。 watashitachi no sofu wa byōkidesu.
Bà của chúng tôi mạnh khỏe. | 私達の 祖母は 健康です 。 watashitachi no sobo wa kenkōdesu.

các bạn – của các bạn | あなた達―あなた達の anata-tachi ― anatatachi no
Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? | 子供たち 、 あなた達の お父さんは どこ ? kodomo-tachi, anatatachi no otōsan wa doko?
Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? | 子供たち 、 あなた達の お母さんは どこ ? kodomo-tachi, anatatachi no okāsan wa doko?

Bài 67 (六十七): Đại từ sở hữu 2 (所有代名詞 2)

Kính | 眼鏡 megane
Anh ấy đã quên kính của anh ấy. | 彼は 彼の 眼鏡を 忘れ ました 。 kare wa kare no megane o wasuremashita.
Kính của anh ấy ở đâu? | 彼の 眼鏡は どこに あるの です か ? kare no megane wa doko ni aru nodesu ka?

Đồng hồ | 時計 tokei
Đồng hồ của anh ấy hỏng rồi. | 彼の 時計は 壊れて います 。 kare no tokei wa kowarete imasu.
Đồng hồ treo trên tường. | 時計が 壁に かかって います 。 tokei ga kabe ni kakatte imasu.

Hộ chiếu | パスポート pasupōto
Anh ấy đã đánh mất hộ chiếu của anh ấy. | 彼は 彼の パスポートを 無くし ました 。 kare wa kare no pasupōto o nakushimashita.
Hộ chiếu của anh ấy ở đâu? | では どこに 彼の パスポートは あるの でしょう ? de wa doko ni kare no pasupōto wa aru nodeshou?

Họ – của họ, của chúng | 彼ら―彼らの karera ― karera no
Những đứa trẻ đã không tìm được cha mẹ của chúng. | 子供達は 自分の 両親を 見つけられません 。 kodomodachi wa jibun no ryōshin o mitsuke raremasen.
Nhưng mà cha mẹ của các em đang đến kia kìa! | でも 、 彼らの 両親が 来ました よ ! demo, karera no ryōshin ga kimashita yo!

Ông – của ông. | あなたーあなたの anata ̄ anata no
Chuyến du lịch của ông thế nào, ông Müller? | ミィラーさん 、 旅行は いかが でした か ? myirā-san, ryokō wa ikagadeshita ka?
Vợ của ông ở đâu rồi, ông Müller? | ミィラーさん 、 奥様は どこ です か ? myirā-san, okusama wa dokodesu ka?

Bà – của bà | あなたーあなたの anata ̄ anata no
Chuyến du lịch của bà thế nào, bà Schmidt? | スミスさん 、 旅行は いかが でした か ? sumisu-san, ryokō wa ikagadeshita ka?
Chồng của bà ở đâu rồi, bà Schmidt? | スミスさん 、 ご主人は どこ です か ? sumisu-san, goshujin wa dokodesu ka?

Bài 68 (六十八): To – nhỏ (小さい―大きい)

to va nhỏ | 大と 小 ō to ko
Con voi to. | 象は 大きい 。 zō wa ōkī.
Con chuột nhỏ. | ねずみは 小さい 。 nezumi wa chīsai.

tối và sáng | 明るいと暗い akaruito kurai
Ban đêm tối. | 夜は 暗い 。 yoru wa kurai.
Ban ngày sáng. | 昼は 明るい 。 hiru wa akarui.

già và trẻ | 年を取ったと若い toshi o totta to wakai
Ông của chúng tôi rất già. | 私達の 祖父は とても 高齢 です 。 watashitachi no sofu wa totemo kōreidesu.
70 năm về trước ông còn trẻ. | 70年前は 彼は まだ 若かった です 。 70-Nen mae wa kare wa mada wakakattadesu.

đẹp và xấu | 美しいと醜い utsukushī to minikui
Con bướm đẹp. | 蝶は 美しい 。 chō wa utsukushī.
Con nhện xấu. | 蜘蛛は 醜い 。 kumo wa minikui.

béo và gầy / Mập và ốm | 肥満と細身 himan to hosomi
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. | 女性で 100キロは 肥満 です 。 josei de 100-kiro wa himandesu.
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. | 男性で 50キロは 細身 です 。 dansei de 50-kiro wa hosomidesu.

đắt và rẻ | 高いと安い takai to yasui
Xe hơi đắt. | 自動車は 高い 。 jidōsha wa takai.
Tờ báo rẻ. | 新聞は 安い 。 shinbun wa yasui.

Bài 69 (六十九): Cần – muốn (必要とする―欲する)

Tôi cần một cái giường. | ベッドが 要ります 。 beddo ga irimasu.
Tôi muốn ngủ. | 眠りたい です 。 nemuritaidesu.
Ở đây có một cái giường không? | ここには ベッドは あります か ?koko ni wa beddo wa arimasu ka?

Tôi cần một cái đèn. | 電灯が 要ります 。 dentō ga irimasu.
Tôi muốn đọc. | 読みたい です 。 yomitaidesu.
Ở đây có một cái đèn không? | ここには 電灯は あります か ? koko ni wa dentō wa arimasu ka?

Tôi cần điện thoại. | 電話が 要ります 。denwa ga irimasu.
Tôi muốn gọi điện thoại. | 電話を したい です 。 denwa o shitaidesu.
Ở đây có điện thoại không? | ここには 電話は あります か ? koko ni wa denwa wa arimasu ka?

Tôi cần máy ảnh. | カメラが 要ります 。 kamera ga irimasu.
Tôi muốn chụp ảnh. | 写真を とりたい です 。 shashin o toritaidesu.
Ở đây có máy ảnh không? | ここには カメラは あります か ? koko ni wa kamera wa arimasu ka?

Tôi cần một cái máy tính. | コンピューターが 要ります 。 konpyūtā ga irimasu.
Tôi muốn gửi / gởi thư điện tử. | Eメールを 送りたい です 。 e mēru o okuritaidesu.
Ở đây có máy tính không? | ここには コンピューターは あります か ? koko ni wa konpyūtā wa arimasu ka?

Tôi cần một cái bút bi. | ボールペンが 要ります 。 bōrupen ga irimasu.
Tôi muốn viết. | 書きたい ことが あります 。 kakitai koto ga arimasu.
Ở đây có giấy và bút không? | ここには 紙と ボールペンは あります か ? koko ni wa kami to bōrupen wa arimasu ka?

Bài 70 (七十): Muốn gì đó (何かを望む)

Bạn muốn hút thuốc lá không? | タバコを 吸いたい です か ? tabako o suitaidesu ka?
Bạn muốn nhảy không? | 踊りたい です か ? odoritaidesu ka?
Bạn muốn đi dạo không? | 散歩に 行きたい です か ? sanpo ni ikitaidesu ka?

Tôi muốn hút thuốc lá. | タバコが 吸いたい〔です〕 。 tabako ga suitai 〔desu〕.
Bạn muốn một điếu thuốc không? | タバコ 、 要ります か ? tabako, irimasu ka?
Anh ấy muốn có lửa. | 彼は ライターが 必要 です 。 kare wa raitā ga hitsuyōdesu.

Tôi muốn uống gì đó. | 何か 飲みたいの です が 。 nani ka nomitai nodesuga.
Tôi muốn ăn gì đó. | 何か 食べたいの です が 。 nanika tabetai nodesuga.
Tôi muốn nghỉ một lúc. | 少し 休憩 したいの です が 。 sukoshi kyūkei shitai nodesuga.

Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện. | あなたに ちょっと お聞き したいの です が 。 anata ni chotto o kiki shitai nodesuga.
Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện. | あなたに ちょっと お願いが あるの です が 。 anata ni chotto onegai ga aru nodesuga.
Tôi muốn mời bạn đến chơi. | あなたを ちょっと ご招待 したいの です が 。 anata o chotto go shōtai shitai nodesuga.

Xin cho biết bạn muốn gì? | 何が 欲しい です か ? nani ga hoshīdesu ka?
Bạn có muốn một cốc / ly cà phê không? | コーヒーは いかが です か ? kōhī wa ikagadesu ka?
Hay là bạn muốn một ly trà hơn? | それとも お茶の ほうが いい です か ? soretomo ocha no hō ga īdesu ka?

Chúng tôi muốn đi về nhà. | 私達は 運転して 家へ 帰りたい です 。 watashitachi wa unten shite ie e kaeritaidesu.
Các bạn muốn đi tắc xi không? | タクシーは 要ります か ? takushī wa irimasu ka?
Các bạn ấy muốn gọi điện thoại. | 彼らは 電話を したいの です ね 。 karera wa denwa o shitai nodesu ne.

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bài viết gần đây:

Shopping Cart