Mục Lục
- 1 Bài 71 (七十一): Muốn gì đó (何かを欲する)
- 2 Bài 72 (七十二): Bắt buộc cái gì đó (何かをしなければならない)
- 3 Bài 73 (七十三): Được phép làm gì đó (何かをしても良い)
- 4 Bài 74 (七十四): Xin cái gì đó (何かをお願いする)
- 5 Bài 75 (七十五): Biện hộ cái gì đó 1 (何かを理由付ける 1)
- 6 Bài 76 (七十六): Biện hộ cái gì đó 2 (何かを理由付ける 2)
- 7 Bài 77 (七十七): Biện hộ cái gì 3 (何かを理由付ける 3)
- 8 Bài 78 (七十八): Tính từ 1 (形容詞 1)
- 9 Bài 79 (七十九): Tính từ 2 (形容詞 2)
- 10 Bài 80 (八十): Tính từ 3 (形容詞 3)
Bài 71 (七十一): Muốn gì đó (何かを欲する)
Các bạn muốn gì? | 何が したいの です か ? nani ga shitai nodesu ka?
Các bạn muốn chơi bóng đá không? | サッカーが したいの です か ? sakkā ga shitai nodesu ka?
Các bạn muốn thăm bạn bè không? | 友達を 訪ねたいの です か ? tomodachi o tazunetai nodesu ka?
Muốn | 要望 yōbō
Tôi không muốn đến muộn / trễ. | 遅刻 したく ない です 。 chikoku shitakunaidesu.
Tôi không muốn đến đó. | そこへは 行きたく ない です 。 soko e wa ikitakunaidesu.
Tôi muốn đi về nhà. | 家へ 帰りたい です 。 ie e kaeritaidesu.
Tôi muốn ở nhà. | 家に いたい です 。 ie ni itaidesu.
Tôi muốn ở một mình. | 一人で いたい です 。 hitori de itaidesu.
Bạn muốn ở lại đây không? | あなたは ここに いる つもり です か ? anata wa koko ni iru tsumoridesu ka?
Bạn muốn ăn ở đây không? | あなたは ここで 食べる つもり です か ? anata wa koko de taberu tsumoridesu ka?
Bạn muốn ngủ ở đây không? | あなたは ここで 寝る つもり です か ? anata wa koko de neru tsumoridesu ka?
Bạn muốn ngày mai ra đi hả? | 明日 、 出発 なさいます か ? ashita, shuppatsu nasaimasu ka?
Bạn muốn ở lại đến mai không? | 滞在は 明日まで です か ? taizai wa ashita madedesu ka?
Bạn muốn ngày mai mới trả tiền hóa đơn phải không? | お会計は 明日 、 お支払いに します か ? o kaikei wa ashita, o shiharai ni shimasu ka?
Các bạn muốn đi nhảy không? | ディスコに 行きたい です か ? disuko ni ikitaidesu ka?
Các bạn muốn đi xem phim không? | 映画館に 行きたい です か ? eigakan ni ikitaidesu ka?
Các bạn muốn vào quán / tiệm cà phê không? | カフェに 行きたい です か ?kafe ni ikitaidesu ka?
Bài 72 (七十二): Bắt buộc cái gì đó (何かをしなければならない)
Phải | 必然/必要 hitsuzen/ hitsuyō
Tôi phải gửi lá thư. | 手紙を 発送 しなければ ならない 。 tegami o hassō shinakereba naranai.
Tôi phải trả tiền khách sạn. | ホテルの 支払いを しなければ ならない 。 hoteru no shiharai o shinakereba naranai.
Bạn phải thức dậy sớm. | あなたは 早起き しなければ ならない 。 anata wa hayaoki shinakereba naranai.
Bạn phải làm việc nhiều. | あなたは たくさん 働かなければ ならない 。 anata wa takusan hatarakanakereba naranai.
Bạn phải đến đúng giờ. | あなたは 時間を 守らなければ ならない 。 anata wa jikan o mamoranakereba naranai.
Anh ấy phải đổ xăng. | 彼は ガソリンを 入れなければ ならない 。 kare wa gasorin o hairenakereba naranai.
Anh ấy phải sửa xe. | 彼は 車を 修理 しなければ ならない 。 kare wa kuruma o shūri shinakereba naranai.
Anh ấy phải rửa xe. | 彼は 洗車を しなければ ならない 。 kare wa sensha o shinakereba naranai.
Chị ấy phải mua đồ. | 彼女は 買い物に 行かなければ ならない 。 kanojo wa kaimono ni ikanakereba naranai.
Chị ấy phải lau chùi nhà cửa. | 彼女は アパートを 掃除 しなければ ならない 。 kanojo wa apāto o sōji shinakereba naranai.
Chị ấy phải giặt quần áo. | 彼女は 洗濯物を 洗濯 しなければ ならない 。 kanojo wa sentakubutsu o sentaku shinakereba naranai.
Chúng tôi phải đến trường học ngay. | 私達は もう 学校に 行かなければ ならない 。 watashitachi wa mō gakkō ni ikanakereba naranai.
Chúng tôi phải đi làm ngay. | 私達は もう 仕事に 行かなければ ならない 。 watashitachi wa mō shigoto ni ikanakereba naranai.
Chúng ta phải đi bác sĩ ngay. | 私達は もう 医者に 行かなければ ならない 。 watashitachi wa mō isha ni ikanakereba naranai.
Các bạn phải chờ xe buýt. | あなた達は バスを 待たなければ いけない 。 anatatachi wa basu o matanakereba ikenai.
Các bạn phải chờ tàu hỏa. | あなた達は 列車を 待たなければ いけない 。 anatatachi wa ressha o matanakereba ikenai.
Các bạn phải chờ tắc xi. | あなた達は タクシーを 待たなければ いけない 。 anatatachi wa takushī o matanakereba ikenai.
Bài 73 (七十三): Được phép làm gì đó (何かをしても良い)
Bạn được phép lái xe chưa? | あなたは もう 、 運転 しても いいの です か ? anata wa mō, unten shite mo ī nodesu a?
Bạn được phép uống rượu chưa? | あなたは もう 、 お酒を 飲んでも いいの です か ? anata wa mō, o sake o nonde mo ī nodesu ka?
Bạn được phép đi ra nước ngoài một mình chưa? | あなたは もう 、 一人で 外国に 行っても いいの です か ? anata wa mō, hitori de gaikoku ni itte mo ī nodesu ka?
Được | 許可 kyoka
Chúng tôi được hút thuốc lá ở đây không? | ここで タバコを 吸っても かまいません か ?koko de tabako o sutte mo kamaimasen ka?
Hút thuốc lá ở đây được không? | ここでは タバコを 吸っても いいの です か ? kokode wa tabako o sutte mo ī nodesu ka?
Trả tiền bằng thẻ tín dụng ở đây được không? | クレジットカードで 払っても 良い です か ? kurejittokādo de haratte mo yoidesu ka?
Trả tiền bằng séc được không? | 小切手で 払っても 良い です か ? kogitte de haratte mo yoidesu ka?
Chỉ được trả tiền mặt thôi hả? | 現金払い のみ です か ? genkin harai nomidesu ka?
Tôi bây giờ gọi điện thoại nhanh được không? | ちょっと 電話 しても いい です か ? chotto denwa shite mo īdesu ka?
Tôi bây giờ hỏi nhanh vài chuyện được không? | ちょっと お聞き しても いい です か ? chotto o kiki shite mo īdesu ka?
Tôi bây giờ nói nhanh vài chuyện được không? | ちょっと 言いたい ことが あるの です が 。 chotto iitai koto ga aru nodesuga.
Anh ấy không được phép ngủ trong công viên. | 彼は 公園で 寝ては いけません 。 kare wa kōen de nete wa ikemasen.
Anh ấy không được phép ngủ trong xe hơi. | 彼は 車の中で 寝ては いけません 。 kare wa kuruma no naka de nete wa ikemasen.
Anh ấy không được phép ngủ trong nhà ga. | 彼は 駅で 寝ては いけません 。 kare wa eki de nete wa ikemasen.
Chúng tôi ngồi được không? | 座っても いい です か ? suwatte mo īdesu ka?
Chúng tôi xem thực đơn được không? | メニューを 見せて いただけます か ? menyū o misete itadakemasu ka?
Chúng tôi trả tiền riêng được không? | 支払いは 別々でも いい です か ? shiharai wa betsubetsu demo īdesu ka?
Bài 74 (七十四): Xin cái gì đó (何かをお願いする)
Bạn cắt tóc cho tôi được không? | 髪の カットを お願い します 。 kami no katto o onegaishimasu.
Làm ơn đừng ngắn quá. | 短すぎない よう 、 お願い します 。 mijika suginai yō, onegaishimasu.
Làm ơn ngắn hơn một chút. | 少し 、 短めに お願い します 。 sukoshi, mijikame ni onegaishimasu.
Bạn rửa ảnh được không? | 写真を 現像して もらえます か ? shashin o genzō shite moraemasu ka?
Mấy bức / tấm ảnh ở trong đĩa CD. | 写真は CDに 入って います 。 shashin wa CD ni haitte imasu.
Mấy bức / tấm ảnh ở trong máy ảnh. | 写真は カメラに 入って います 。 shashin wa kamera ni haitte imasu.
Bạn sửa đồng hồ được không? | 時計を 修理して もらえます か ? tokei o shūri shite moraemasu ka?
Kính thủy tinh bị vỡ. | ガラスが 壊れました 。 garasu ga kowaremashita.
Pin hết rồi. | 電池が 切れました 。 denchi ga kiremashita.
Bạn là / ủi áo sơ mi được không? | シャツに アイロンを かけて もらえます か ? shatsu ni airon o kakete moraemasu ka?
Bạn giặt quần được không? | ズボンを 洗濯して もらえます か ? zubon o sentaku shite moraemasu ka?
Bạn sửa giày được không? | 靴を 修理して もらえます か ? kutsu o shūri shite moraemasu ka?
Bạn đưa bật lửa cho tôi được không? | 火を 貸して もらえます か ? hi o kashite moraemasu ka?
Bạn có diêm hoặc bật lửa không? | マッチか ライターは あります か ? matchi ka raitā wa arimasu ka?
Bạn có gạt tàn không? | 灰皿は あります か ? haizara wa arimasu ka?
Bạn hút xì gà không? | 葉巻を 吸います か ? hamaki o suimasu ka?
Bạn hút thuốc lá không? | タバコを 吸います か ? tabako o suimasu ka?
Bạn hút tẩu không? | パイプを 吸います か ? paipu o suimasu ka?
Bài 75 (七十五): Biện hộ cái gì đó 1 (何かを理由付ける 1)
Tại sao bạn không đến? | あなたは なぜ 来ないの です か ? anata wa naze konai nodesu ka?
Thời tiết xấu quá. | 天気が 悪すぎる ので 。 tenki ga waru sugirunode.
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. | 天気が 悪い ので 行きません 。 tenki ga waruinode ikimasen.
Tại sao anh ấy không đến? | 彼は なぜ 来ないの です か ? kare wa naze konai nodesu ka?
Anh ấy đã không được mời. | 彼は 招待 されて いない ので 。 kare wa shōtai sa rete inainode.
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. | 彼は 招待 されて ない ので 来ません 。 kare wa shōtai sa re tenainode kimasen.
Tại sao bạn không đến? | あなたは なぜ 来ないの です か ? anata wa naze konai nodesu ka?
Tôi không có thời gian. | 時間が ない ので 。 jikan ga nainode.
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. | 時間が ない ので 、 行きません 。 jikan ga nainode, ikimasen.
Tại sao bạn không ở lại? | なぜ あなたは 残らないの です か ? naze anata wa nokoranai nodesu ka?
Tôi còn phải làm việc nữa. | まだ 仕事が ある ので 。 mada shigoto ga aru node.
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. | まだ 仕事が あるので 、 残りません 。 mada shigoto ga aru node, nokorimasen.
Tại sao bạn đi rồi? | あなたは なぜ もう 帰るの です か ? anata wa naze mō kaeru nodesu ka?
Tôi mệt. | 眠い ので 。 nemuinode.
Tôi đi, bởi vì tôi mệt. | 眠い ので 、 帰ります 。 nemuinode, kaerimasu.
Tại sao bạn đi rồi? | あなたは なぜ もう 帰るの です か ? anata wa naze mō kaeru nodesu ka?
Đã muộn / trễ rồi. | もう 夜 遅い ので 。 mō yoru osoinode.
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. | もう 夜 遅い ので 、 帰ります 。 mō yoru osoinode, kaerimasu.
Bài 76 (七十六): Biện hộ cái gì đó 2 (何かを理由付ける 2)
Tại sao bạn đã không đến? | あなたは なぜ 来なかった の ? anata wa naze konakatta no?
Tôi đã bị ốm. | 病気 だった ので 。 byōkidattanode.
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm. | 病気 だった ので 行きません でした 。 byōkidattanode ikimasendeshita.
Tại sao chị ấy đã không đến? | なぜ 彼女は 来なかった の ? naze kanojo wa konakatta no?
Chị ấy đã bị mệt. | 疲れて いた ので 。 tsukarete itanode.
Chị ấy đã không đến, bởi vì chị ấy đã bị mệt. | 彼女は 疲れて いた ので 来ません でした 。 kanojo wa tsukarete itanode kimasendeshita.
Tại sao anh ấy đã không đến? | なぜ 彼は 来なかった の ?naze kare wa konakatta no?
Anh ấy đã không có hứng thú. | 興味が なかった ので 。 kyōmi ga nakattanode.
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú. | 彼は 興味が なかった ので 、 来ません でした 。 kare wa kyōmi ga nakattanode, kimasendeshita.
Tại sao các bạn đã không đến? | なぜ あなた達は 来なかった の ? naze anata-tachi wa konakatta no?
Xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng. | 車が 壊れて いる ので 。 kuruma ga kowarete irunode.
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng. | 私達は 、 車が 壊れて いる ので 来ません でした 。 watashitachi wa,-sha ga kowarete irude kimasendeshita.
Tại sao họ đã không đến? | なぜ 人々は 来なかった の ? naze hitobito wa konakatta no?
Họ đã lỡ chuyến tàu hỏa. | 彼らは 列車に 乗り遅れた ので 。 karera wa ressha ni noriokuretanode.
Họ đã không đến, bởi vì họ đã bị lỡ tàu. | 彼らは 、 列車に 乗り遅れた ので 来ません でした 。 karera wa, ressha ni noriokuretanode kimasendeshita.
Tại sao bạn đã không đến? | なぜ あなたは 来なかった の ? naze anata wa konakatta no?
Tôi đã không được phép. | 来ては いけなかった ので 。 kite wa ikenakattanode.
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã không được phép. | 来ては いけなかった ので 、来ません でした 。 kite wa ikenakattanode, kimasendeshita.
Bài 77 (七十七): Biện hộ cái gì 3 (何かを理由付ける 3)
Tại sao bạn không ăn bánh ngọt? | あなたは なぜ ケーキを 食べないの です か ? anata wa naze kēki o tabenai nodesu ka?
Tôi phải giảm cân. | 痩せないと いけない ので 。 yasenaito ikenainode.
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân. | 痩せないと いけない ので 、 食べません 。 yasenaito ikenainode, tabemasen.
Tại sao bạn không uống bia? | あなたは なぜ ビールを 飲まないの です か ? anata wa naze bīru o nomanai nodesu ka?
Tôi còn phải đi nữa. | 運転 しないと いけない ので 。 unten shinaito ikenainode.
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa. | 運転 しないと いけない ので 、飲みません 。 unten shinaito ikenainode, nomimasen.
Tại sao bạn không uống cà phê? | あなたは なぜ コーヒーを 飲まないの です か ? anata wa naze kōhī o nomanai nodesu ka?
Nó lạnh. | 冷めてる から 。 same terukara.
Tôi không uống, bởi vì nó lạnh. | コーヒーが 冷めてる ので 、 飲みません 。 kōhī ga same terunode, nomimasen.
Tại sao bạn không uống trà? | あなたは なぜ 紅茶を 飲まないの です か ? anata wa naze kōcha o nomanai nodesu ka?
Tôi không có đường. | 砂糖が ない ので 。 satō ga nainode.
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường. | 砂糖が ない ので 、 紅茶を 飲みません 。 satō ga nainode, kōcha o nomimasen.
Tai sao bạn không ăn xúp? | あなたは なぜ スープを 飲まないの です か ? anata wa naze sūpu o nomanai nodesu ka?
Tôi đã không gọi món đó. | 注文 していない から です 。 chūmon shite inaikaradesu.
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó. | スープは 注文 していない ので 、 飲みません 。sūpu wa chūmon shite inainode, nomimasen.
Tại sao bạn không ăn thịt? | なぜ あなたは 肉を 食べないの です か ? naze anata wa niku o tabenai nodesu ka?
Tôi là người ăn chay. | ベジタリアン だから です 。bejitariandakaradesu.
Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay. | ベジタリアン なので 、 肉は 食べません 。bejitarian’nanode, niku wa tabemasen.
Bài 78 (七十八): Tính từ 1 (形容詞 1)
Một bà già | 年取った(年老いた) 女性 toshitotta (toshioita) josei
Một người phụ nữ to béo / mập | 太った 女性 futotta josei
Một người phụ nữ tò mò | 好奇心旺盛な 女性 kōkishin ōseina josei
Một chiếc xe mới | 新しい 自動車 atarashī jidōsha
Một chiếc xe nhanh | 速い 自動車 hayai jidōsha
Một chiếc xe thoải mái | 快適な 自動車 kaitekina jidōsha
Một chiếc váy màu xanh nước biển | 青い ドレス aoi doresu
Một chiếc váy màu đỏ | 赤い ドレス akai doresu
Một chiếc váy màu xanh lá cây | 緑の ドレス midori no doresu
Một cái túi màu đen | 黒い 鞄 kuroi kaban
Một cái túi màu nâu | 茶色の 鞄 chairo no kaban
Một cái túi màu trắng | 白い 鞄 shiroi kaban
Những người tử tế | 親切な 人々 shinsetsuna hitobito
Những người lịch sự | 礼儀正しい 人々 reigi tadashī hitobito
Những người thú vị | 面白い 人々 omoshiroi hitobito
Những đứa bé đáng yêu | 愛らしい 子供達 airashī kodomodachi
Những đứa bé hư đốn | 生意気な 子供達 namaikina kodomodachi
Những đứa bé ngoan ngoãn | 行儀のよい 子供達 gyōgi no yoi kodomodachi
Bài 79 (七十九): Tính từ 2 (形容詞 2)
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. | 青い ドレスを 着て います 。 aoi doresu o kite imasu.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. | 赤い ドレスを 着て います 。 akai doresu o kite imasu.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. | 緑の ドレスを 着て います 。 midori no doresu o kite imasu.
Tôi mua một cái túi màu đen. | 黒い 鞄を 買います 。 kuroi kaban o kaimasu.
Tôi mua một cái túi màu nâu. | 茶色の 鞄を 買います 。 chairo no kaban o kaimasu.
Tôi mua một cái túi màu trắng. | 白い 鞄を 買います 。 shiroi kaban o kaimasu.
Tôi cần một chiếc xe mới. | 新しい 車が 要ります 。 atarashī kuruma ga irimasu.
Tôi cần một chiếc xe nhanh. | 速い 車が 要ります 。 hayai kuruma ga irimasu.
Tôi cần một chiếc xe thoải mái. | 快適な 車が 要ります 。 kaitekina kuruma ga irimasu.
Một bà già sống ở trên đó. | 上には 年取った(年老いた) 女性が 住んで います 。 ue ni wa toshitotta (toshioita) josei ga sunde imasu.
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. | 上には 太った 女性が 住んで います 。 ue ni wa futotta josei ga sunde imasu.
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. | 下には 好奇心旺盛な 女性が 住んで います 。 shita ni wa kōkishin ōseina josei ga sunde imasu.
Khách của chúng tôi là những người tử tế. | お客さんは 親切な 人たち でした 。 ogyakusan wa shinsetsuna hito-tachideshita.
Khách của chúng tôi là những người lịch sự. | お客さんは 礼儀正しい 人たち でした 。 ogyakusan wa reigi tadashī hito-tachideshita.
Khách của chúng tôi là những người thú vị. | お客さんは 面白い 人たち でした 。 ogyakusan wa omoshiroi hito-tachideshita.
Tôi có những đứa con đáng yêu. | 私には 愛らしい 子供達が います 。 watashiniha airashī kodomodachi ga imasu.
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. | でも 隣人には 生意気な 子供達が います 。 demo rinjin ni wa namaikina kodomodachi ga imasu.
Các con của bạn có ngoan không? | あなたの 子供は お行儀が いい です か ? anata no kodomo wa o gyōgi ga īdesu ka?
Bài 80 (八十): Tính từ 3 (形容詞 3)
Chị ấy có một con chó. | 彼女は 犬を 飼って います 。 kanojo wa inu o katte imasu.
Con chó này to. | その 犬は 大きい です 。 sono inu wa ōkīdesu.
Chị ấy có một con chó to. | 彼女は 大きい 犬を 飼って います 。 kanojo wa ōkī inu o katte imasu.
Chị ấy có một căn nhà. | 彼女は 家を 持って います 。 kanojo wa ie o motte imasu.
Căn nhà này nhỏ. | その 家は 小さい です 。 sono-ka wa chīsaidesu.
Chị ấy có một căn nhà nhỏ. | 彼女は 小さい 家を 持って います 。 kanojo wa chīsai ie o motte imasu.
Anh ấy ở trong khách sạn. | 彼は ホテル住まい です 。 kare wa hoteru sumaidesu.
Khách sạn này rẻ tiền. | ホテルは 安い です 。 hoteru wa yasuidesu.
Anh ấy sống trong một khách sạn rẻ tiền, | 彼は 安い ホテルに 住んで います 。 kare wa yasui hoteru ni sunde imasu.
Anh ấy có một chiếc xe hơi. | 彼は 車を 持って います 。 kare wa kuruma o motte imasu.
Xe hơi này đắt tiền. | その 車は 高い です 。 sono kuruma wa takaidesu.
Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền. | 彼は 高い 車を 持って います 。 kare wa takai kuruma o motte imasu.
Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết. | 彼は 小説を 読んで います 。 kare wa shōsetsu o yonde imasu.
Quyển tiểu thuyết này chán. | その 小説は 退屈 です 。 sono shōsetsu wa taikutsudesu.
Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán. | 彼は 退屈な 小説を 読んで います 。 kare wa taikutsuna shōsetsu o yonde imasu.
Chị ấy xem một bộ phim. | 彼女は 映画を 見て います 。 kanojo wa eiga o mite imasu.
Bộ phim này hấp dẫn. | その 映画は ハラハラ します 。 sono eiga wa harahara shimasu.
Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn. | 彼女は ハラハラする 映画を 見て います 。 kanojo wa harahara suru eiga o mite imasu.