Mục Lục
- 1 Bài 81 (八十一): Quá khứ 1 (過去形 1)
- 2 Bài 82 (八十二): Quá khứ 2 (過去形 2)
- 3 Bài 83 (八十三): Quá khứ 3 (過去形 3)
- 4 Bài 84 (八十四): Quá khứ 4 (過去形 4)
- 5 Bài 85 (八十五): Câu hỏi – Quá khứ 1 (質問―過去形1)
- 6 Bài 86 (八十六): Câu hỏi – Quá khứ 2 (質問―過去形2)
- 7 Bài 87 (八十七): Quá khứ của động từ cách chức 1 (助詞の過去形1)
- 8 Bài 88 (八十八): Quá khứ của động từ cách chức 2 (助詞の過去形2)
- 9 Bài 89 (八十九): Mệnh lệnh 1 (命令形1)
- 10 Bài 90 (九十): Mệnh lệnh 2 (命令形2)
Bài 81 (八十一): Quá khứ 1 (過去形 1)
Viết | 書く kaku
Anh ấy đã viết một lá thư. | 彼は 手紙を 書きました 。 kare wa tegami o kakimashita.
Và chị ấy đã viết một cái thiếp. | そして 彼女は はがきを 書きました 。 soshite kanojo wa hagaki o kakimashita.
Đọc | 読む yomu
Anh ấy đã đọc một quyển tạp chí. | 彼は 画報を 読みました 。 kare wa gahō o yomimashita.
Và chị ấy đã đọc một quyển sách. | そして 彼女は 本を 読みました 。 soshite kanojo wa hon o yomimashita.
Lấy | 取る toru
Anh ấy đã lấy một điếu thuốc. | 彼は タバコを 取った 。 kare wa tabako o totta.
Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la. | 彼女は チョコレートを 一かけ 取った 。 kanojo wa chokorēto o ichi-kake totta.
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy. | 彼は 不誠実 だった が 、 彼女は 誠実 だった 。 kare wa fuseijitsudattaga, kanojo wa seijitsudatta.
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng. | 彼は 怠け者 だった が 、 彼女は 勤勉 だった 。 kare wa namakemonodattaga, kanojo wa kinbendatta.
Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có. | 彼は 貧乏 だった が 、 彼女は 裕福 だった 。 kare wa binbōdattaga, kanojo wa yūfukudatta.
Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ. | 彼には お金は なく 、 借金が あった 。 kare ni wa okane wa naku, shakkin ga atta.
Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn. | 彼は 幸運に めぐまれず 、 不運 だった 。 kare wa kōun ni megumarezu, fuundatta.
Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại. | 彼は 成功 せず 、 失敗 した 。 kare wa seikō sezu, shippaishita.
Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn. | 彼は 満足 せず 、 不満足 だった 。 kare wa manzoku sezu, fumanzokudatta.
Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh. | 彼は 幸福 では なく 、 不幸 だった 。 kare wa kōfukude wa naku, fukōdatta.
Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình. | 彼は 好感が 持てず 、 友好的で ない 人 だった 。 kare wa kōkan ga motezu, yūkō-tekidenai hitodatta.
Bài 82 (八十二): Quá khứ 2 (過去形 2)
Bạn đã phải gọi xe cứu thương chưa? | あなたは 救急車を 呼ばざるを 得なかったの です か ? anata wa kyūkyūsha o yobazaru o enakatta nodesu ka?
Bạn đã phải gọi bác sĩ chưa? | あなたは 医者を 呼ばざるを 得なかったの です か ? anata wa isha o yobazaru o enakatta nodesu ka?
Bạn đã phải gọi công an chưa? | あなたは 警察を 呼ばざるを 得なかったの です か ? anata wa keisatsu o yobazaru o enakatta nodesu ka?
Bạn có số điện thoại không? Vừa xong tôi vẫn còn. | 電話番号 わかりますか ? さっきまで 持って いたの です が 。 tenwabangō wakarimasu ka? Sakki made motte ita nodesuga.
Bạn có địa chỉ không? Vừa xong tôi vẫn còn. | 住所は あります か ? さっきまで 持って いたの です が 。 jūsho wa arimasu ka? Sakki made motte ita nodesuga.
Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong tôi vẫn còn. | 地図は あります か ? さっきまで 持って いたの です が 。 chizu wa arimasu ka? Sakki made motte ita nodesuga.
Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã không đến được đúng giờ. | 彼は 時間どおりに 来ました か ? 彼は 時間どおりに 来られません でした 。 kare wa jikandōrini kimashita ka? Kare wa jikandōrini koremasendeshita.
Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy đã không tìm được đường. | 彼は 道が わかりました か ? 彼は 道を 見つける ことが 出来ません でした 。 kare wa michi ga wakarimashita ka? Kare wa michi o mitsukeru koto ga dekimasendeshita.
Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã không hiểu được tôi. | 彼は あなたの 言うことを 理解 出来ました か ? 彼は 私の 言うことは 理解 できなかった です 。 kare wa anata no iu koto o rikai dekimashita ka? Kare wa watashi no iu koto wa rikai dekinakattadesu.
Tại sao bạn đã không đến được đúng giờ? | なぜ あなたは 時間どおりに 来られなかったの です か ? naze anata wa jikandōrini korenakatta nodesu ka?
Tại sao bạn đã không tìm được đường? | なぜ あなたは 、 道を 見つけられなかったの です か ? naze anata wa, michi o mitsuke rarenakatta nodesu ka?
Tại sao bạn đã không hiểu được anh ấy? | なぜ あなたは 、 かれを 理解する ことが 出来なかったの です か ? naze anata wa, kare o rikai suru koto ga dekinakatta nodesu ka?
Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe buýt không chạy. | バスが 来なかった ので 、 時間どおりに 来られません でした 。basu ga konakattanode, jikandōrini koremasendeshita.
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi không có bản đồ thành phố. | 地図を 持っていなかった ので 、道が わかりません でした 。 chizu o motte inakattanode,-dō ga wakarimasendeshita.
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc ồn quá. | 音楽が うるさかった ので 、彼の 言うことが わかりません でした 。 ongaku ga urusakattanode, kare no iu koto ga wakarimasendeshita.
Tôi đã phải đi tắc xi. | タクシーを 呼ばねば ならなかった 。 takushī o yobaneba naranakatta.
Tôi đã phải mua bản đồ thành phố. | 地図を 買わねば ならなかった 。 chizu o kawaneba naranakatta.
Tôi đã phải tắt đài. | ラジオを 消さねば ならなかった 。 rajio o kesaneba naranakatta.
Bài 83 (八十三): Quá khứ 3 (過去形 3)
Gọi điện thoại | 電話する denwa suru
Tôi đã gọi điện thoại. | 電話した 。 denwa shita.
Tôi đã gọi điện thoại suốt. | ずっと 電話していた 。 zutto denwa shite ita.
Hỏi | 質問する shitsumon suru
Tôi đã hỏi. | 質問した 。 shitsumon shita.
Tôi lúc nào cũng đã hỏi. | いつも 質問した 。 itsumo shitsumon shita.
Kể | 語る kataru
Tôi đã kể. | 語った 。 katatta.
Tôi đã kể hết câu chuyện. | お話 すべてを 語った 。 ohanashi subete o katatta.
Học tập | 学ぶ manabu
Tôi đã học. | 学んだ 。 mananda.
Tôi đã học suốt buổi tối. | 一晩中 勉強した 。 hitobanjū benkyō shita.
Làm việc | 働く hataraku
Tôi đã làm việc. | 働いた 。 hataraita.
Tôi đã làm việc suốt cả ngày. | 一日中 働いた 。 ichinichijū hataraita.
Ăn | 食べる taberu
Tôi đã ăn rồi. | 食べた 。 tabeta.
Tôi đã ăn tất cả đồ ăn rồi. | 料理を 全部 食べた 。 ryōri o zenbu tabeta.
Bài 84 (八十四): Quá khứ 4 (過去形 4)
Đọc | 読む yomu
Tôi đã đọc. | 読んだ 。 yonda.
Tôi đã đọc cả cuốn tiểu thuyết rồi. | 小説 全編を 読んだ 。 shōsetsu zenpen o yonda.
Hiểu | 理解する rikai suru
Tôi đã hiểu. | 理解した 。 rikai shita.
Tôi đã hiểu cả bài đọc. | テキスト 全部を 理解した 。 tekisuto zenbu o rikai shita.
Trả lời | 答える kotaeru
Tôi đã trả lời. | 答えた 。 kotaeta.
Tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi. | 全部の 質問に 答えた 。 zenbu no shitsumon ni kotaeta.
Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. | それを 知っている―それを 知っていた 。 sore o shitte iru ― sore o shitteita.
Tôi viết cái này – tôi đã viết cái này. | それを 書く―それを 書いた 。 sore o kaku ― sore o kaita.
Tôi nghe cái này – tôi đã nghe cái này. | それを 聞く―それを 聞いた 。 sore o kiku ― sore o kiita.
Tôi lấy cái này – tôi đã lấy cái này. | それを 取る―それを 取った 。 sore o toru ― sore o totta.
Tôi mang cái này – tôi đã mang cái này. | それを 持ってくる―それを 持ってきた 。 sore o motte kuru ― sore o motte kita.
Tôi mua cái này – tôi đã mua cái này. | それを 買う―それを 買った 。 sore o kau ― sore o katta.
Tôi mong chờ cái này – tôi đã mong chờ cái này. | それを 期待する―それを 期待した 。 sore o kitai suru ― sore o kitai shita.
Tôi giải thích điều này – tôi đã giải thích điều này. | それを 説明する―それを 説明した 。 sore o setsumei suru ― sore o setsumei shita.
Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. | それを 知っている―それを 知っていた 。 sore o shitte iru ― sore o shitteita.
Bài 85 (八十五): Câu hỏi – Quá khứ 1 (質問―過去形1)
Bạn đã uống bao nhiêu rồi?|どれくらい 飲んだの です か ? dorekurai nonda nodesu ka?
Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? | どれくらい 働いたの です か ? dorekurai hataraita nodesu ka?
Bạn đã viết bao nhiêu rồi? | どれくらい 書いたの です か ? dorekurai kaita nodesu ka?
Bạn đã ngủ như thế nào? | どうやって 寝ました か ? dō yatte nemashita ka?
Bạn đã đỗ / đậu kỳ thi như thế nào? | どうやって 試験に 合格したの です か ? dō yatte shiken ni gōkaku shita nodesu ka?
Bạn đã tìm thấy đường như thế nào? | どうやって 道を 見つけたの です か ? dō yatte michi o mitsuketa nodesu ka?
Bạn đã nói với ai? | 誰と 話したの です か ? dare to hanashita nodesu ka?
Bạn đã hẹn với ai? | 誰と 待ち合わせを したの です か ? dare to machiawase o shita nodesu ka?
Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? | 誰と 誕生日を 祝ったの です か ? dare to tanjōbi o iwatta nodesu ka?
Bạn đã ở đâu? | どこに いたの です か ? dokoni ita nodesu ka?
Bạn đã sống ở đâu? | どこに 住んでいたの です か ? doko ni sunde ita nodesu ka?
Bạn đã làm việc ở đâu? | どこで 働いていたの です か ? doko de hataraite ita nodesu ka?
Bạn đã khuyên cái gì? | 何を 薦めたの です か ? nani o susumeta nodesu ka?
Bạn đã ăn gì? | 何を 食べました か ? nani o tabemashita ka?
Bạn đã được biết những gì? | あなたは 何を 知りに きたの です か ? anata wa nani o shiri ni kita nodesu ka?
Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? | どれぐらい 速く 運転したの です か ? dore gurai hayaku unten shita nodesu ka?
Bạn đã bay bao lâu? | 飛行時間は どれくらい でした か ? hikō jikan wa dore kuraideshita ka?
Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? | どれくらい 高く ジャンプ しました か ? dore kurai takaku janpu shimashita ka?
Bài 86 (八十六): Câu hỏi – Quá khứ 2 (質問―過去形2)
Bạn đã đeo ca vát nào? | あなたは どんな ネクタイを して いたの です か ? anata wa don’na nekutai o shite ita nodesu ka?
Bạn đã mua xe hơi nào? | あなたは どんな 車を 買ったの です か ? anata wa don’na kuruma o katta nodesu ka?
Bạn đã đặt báo nào? | あなたは 何の 新聞を 定期購読したの です か ? anata wa nani no shinbun o teiki kōdoku shita nodesu ka?
Bạn đã nhìn thấy ai? | 誰を 見かけました か ? dare o mikakemashita ka?
Bạn đã gặp ai? | 誰に 会いました か ? dare ni aimashita ka?
Bạn đã nhận ra ai? | 誰か 見覚えの ある人は いました か ? dareka mioboe no aru hito wa imashita ka?
Bạn đã thức dậy khi nào? | 何時に 起きました か ? nanji ni okimashita ka?
Bạn đã bắt đầu khi nào? | いつ 始めました か ? itsu hajimemashita ka?
Bạn đã dừng khi nào? | いつ 中止しました か ? itsu chūshi shimashita ka?
Tại sao bạn đã thức dậy? | なぜ 目を 覚ましたの です か ? naze me o samashita nodesu ka?
Tại sao bạn đã trở thành giáo viên? | なぜ 教師に なったの です か ? naze kyōshi ni natta nodesu ka?
Tại sao bạn đã đi tắc xi? | なぜ タクシーで 行ったの です か ? naze takushī de okonatta nodesu ka?
Bạn đã đến từ đâu? | どちらから お越しです か ? dochira kara okoshidesu ka?
Bạn đã đi đến đâu? | どちらへ 行かれたの です か ? dochira e ika reta nodesu ka?
Ban đã ở đâu? | どこに いたの です か ? dokoni ita nodesu ka?
Bạn đã giúp đỡ ai? | あなたは 誰を 手助け したの です か ? anatahadare o tedasuke shita nodesu ka?
Bạn đã viết cho ai? | あなたは 誰宛に 手紙を 書いたの です か ? anatahadare ate ni tegami o kaita nodesu ka?
Bạn đã trả lời ai? | あなたは 誰に 返事を したの です か ? anatahadare ni henji o shita nodesu ka?
Bài 87 (八十七): Quá khứ của động từ cách chức 1 (助詞の過去形1)
Chúng tôi đã phải tưới hoa. | 私達は 花に 水を やらねば なりません でした 。 watashitachi wa hana ni mizu o araneba narimasendeshita.
Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà. | 私達は アパートを 掃除せねば なりません でした 。 watashitachi wa apāto o sōji seneba narimasendeshita.
Chúng tôi đã phải rửa bát. | 私達は 食器を 洗わねば なりません でした 。 watashitachi wa shokki o arawaneba narimasendeshita.
Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa? | 君達は 請求書を 払わなくては ならなかった の ? kimitachi wa seikyū-sho o harawanakute wa naranakatta no?
Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? | 君達は 入場料を 払わなくては ならなかった の ? kimitachi wa nyūjō-ryō o harawanakute wa naranakatta no?
Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? | 君達は 罰金を 払わなくては ならなかった の ? kimitachi wa bakkin o harawanakute wa naranakatta no?
Ai đã phải chào tạm biệt? | 別れを 告げねば ならなかった のは 誰です か ? wakare o tsugeneba naranakatta no wa daredesu ka?
Ai đã phải đi về nhà sớm? | 早く 家に 帰らねば ならなかった のは 誰です か ? hayaku ie ni kaeraneba naranakatta no wa daredesu ka?
Ai đã phải đi tàu hỏa? | 列車で 行かねば ならなかった のは 誰です か ? ressha de ikaneba naranakatta no wa daredesu ka?
Chúng tôi đã không định ở lâu. | 私達は あまり 長く とどまる つもりは ありません でした 。 watashitachi wa amari nagaku todomaru tsumori wa arimasendeshita.
Chúng tôi đã không muốn uống gì. | 私達は 何も 飲みたく ありません でした 。watashitachi wa nani mo nomitaku arimasendeshita.
Chúng tôi đã không muốn làm phiền. | 私達は 邪魔する つもりは ありません でした 。 watashitachi wa jama suru tsumori wa arimasendeshita.
Tôi đã muốn gọi điện thoại. | ちょうど 電話を したかった ところ です 。 chōdo denwa o shitakatta tokorodesu.
Tôi đã muốn gọi tắc xi. | タクシーを 呼ぶ つもり でした 。 takushī o yobu tsumorideshita.
Tôi đã muốn đi về nhà. | なぜなら 運転して 家に 帰りたかった ので 。 nazenara unten shite ie ni kaeritakattanode.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho vợ của bạn. | あなたが 奥さんに 電話する ものだと 、 私は 思って いました 。anata ga okusan ni denwa suru monoda to, watashi wa omotte imashita.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho phòng chỉ dẫn. | あなたは 案内サ-ビスに 電話する ものだと 、 私は 思って いました 。 anata wa an’nai sa – bisu ni denwa suru monoda to, watashi wa omotte imashita.
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái bánh pizza. | あなたは ピザを 注文する つもり だと 、 私は 思って いました 。 anata wa piza o chūmon suru tsumorida to, watashi wa omotte imashita.
Bài 88 (八十八): Quá khứ của động từ cách chức 2 (助詞の過去形2)
Con trai tôi đã không muốn chơi với búp bê. | 私の 息子は 人形では 遊びたがりません でした 。 watashi no musuko wa ningyōde wa asobita garimasendeshita.
Con gái tôi đã không muốn chơi bóng đá. | 私の 娘は サッカーを したがりません でした 。 watashi no musume wa sakkā o shita garimasendeshita.
Vợ tôi đã không muốn đánh cờ với tôi. | 妻は 、 私とは チェスを したがりません でした 。 tsuma wa, watashi to wa chesu o shita garimasendeshita.
Mấy đứa con tôi đã không muốn đi dạo. | 子供達は 、 散歩を したがりません でした 。 kodomodachi wa, sanpo o shita garimasendeshita.
Các bạn ấy đã không muốn dọn dẹp căn phòng. | 彼らは 部屋を 掃除したくなかったの です ね 。 karera wa heya o sōji shitakunakatta nodesu ne.
Các bạn ấy đã không muốn đi ngủ. | 彼らは 寝に 行きたくなかったの です ね 。 karera wa ne ni ikitakunakatta nodesu ne.
Anh ấy đã không được phép ăn kem. | 彼は アイスを 食べては いけません でした 。 kare wa aisu o tabete wa ikemasendeshita.
Anh ấy đã không được phép ăn sô cô la. | 彼は チョコレートを 食べては いけません でした 。 kare wa chokorēto o tabete wa ikemasendeshita.
Anh ấy đã không được phép ăn kẹo. | 彼は キャンディーを 食べては いけません でした 。 kare wa kyandī o tabete wa ikemasendeshita.
Tôi đã được phép ước điều gì đó. | 私は 何か 望んでも 良かったの です 。 watashi wa nani ka nozonde mo yokatta nodesu.
Tôi đã được phép mua một cái váy cho mình. | 私は 自分に ドレスを 買うことが でき ました 。 watashi wa jibun ni doresu o kau koto ga dekimashita.
Tôi đã được phép lấy cho tôi một kẹo sô cô la có nhân. | 私は チョコレートを もらうことが でき ました 。 watashi wa chokorēto o morau koto ga dekimashita.
Bạn đã được phép hút thuốc lá ở trên máy bay chưa? | あなたは 飛行機の 中で タバコを 吸っても 良かったの です か ? anata wa hikōki no naka de tabako o sutte mo yokatta nodesu ka?
Bạn đã được phép uống bia ở trong bệnh viện chưa? | あなたは 病院で ビールを 飲んでも 良かったの です か ? anata wa byōin de bīru o nonde mo yokatta nodesu ka?
Bạn đã được phép mang con chó vào khách sạn chưa? | あなたは 犬を ホテルに 連れて 行っても 良かったの です か ? anata wa inu o hoteru ni tsureteitte mo yokatta nodesu ka?
Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được phép ở ngoài lâu. | 休暇中 、 子供達は 遅くまで 外に いることが 許されて いました 。 kyūka-chū, kodomodachi wa osokumade-gai ni iru koto ga yurusa rete imashita.
Mấy đứa ấy đã được phép chơi ở ngoài sân lâu. | 彼らは 長時間 、 中庭で 遊ぶことが 許されて いました 。 karera wa chōjikan, nakaniwa de asobu koto ga yurusa rete imashita.
Mấy đứa ấy đã được phép thức khuya. | 彼らは 、 遅くまで 起きていることを 許されて いました 。 karera wa, osokumade okite iru koto o yurusa rete imashita.
Bài 89 (八十九): Mệnh lệnh 1 (命令形1)
Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá! | あなたは 本当に 怠け者 です 。 そんなに 怠けない ように !anata wa hontōni namakemonodesu. Son’nani namakenai yō ni!
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá! | あなたは 良く 寝ます ね 。 そんなに 寝過ぎない ように ! anata wa yoku nemasu ne. Son’nani ne suginai yō ni!
Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá! | あなたは 来るのが 遅すぎ ます 。 そんなに 遅く 来ない ように ! anata wa kuru no ga oso sugimasu. Son’nani osoku konai yō ni!
Bạn cười to quá – đừng có cười to quá! | あなたの 笑い声は 大きい です 。 そんなに 大きい声で 笑わない ように ! anata no waraigoe wa ōkīdesu. Son’nani ōkī koe de warawanai yō ni!
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá! | あなたの 話し声は 小さい です 。 そんなに 小声で 話さない ように ! anata no hanashigoe wa chīsaidesu. Son’nani kogoe de hanasanai yō ni!
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá! | あなたは 飲みすぎ です 。 そんなに 飲み過ぎない ように ! anata wa nomi sugidesu. Son’nani nomi suginai yō ni!
Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút thuốc nhiều quá! | あなたは タバコの 吸いすぎ です 。 そんなに 吸い過ぎない ように ! anata wa tabako no sui sugidesu. Son’nani sui suginai yō ni!
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá! | あなたは 働きすぎ です 。 そんなに 働き過ぎない ように ! anata wa hataraki sugidesu. Son’nani hataraki suginai yō ni!
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá! | あなたの 運転は 速すぎ ます 。 そんなに 速く 運転しない ように ! anata no unten wa haya sugimasu. Son’nani hayaku unten shinai yō ni!
Xin ông đứng dậy, ông Müller! | ミィラーさん 、 起立 願います 。 myirā-san, kiritsu negaimasu.
Xin ông ngồi xuống, ông Müller! | ミィラーさん 、 ご着席 ください 。 myirā-san, go chakuseki kudasai.
Xin ông cứ ngồI, ông Müller! | ミィラーさん 、 座ったままで いて ください 。 myirā-san, suwatta mama de ite kudasai.
Bạn hãy kiên nhẫn! | お待ち ください ! omachikudasai!
Bạn cứ thong thả! | 時間を かけなさい ! (ゆっくり どうぞ) jikan o kake nasai! (Yukkuri dōzo)
Bạn chờ một lát! | 少々 お待ち ください ! shōshōomachikudasai!
Bạn hãy cẩn thận! | 気を つけて ! kiwotsukete!
Bạn hãy đúng giờ! | 時間厳守で お願い します ! jikan genshu de onegaishimasu!
Bạn đừng dốt thế! | 馬鹿な ことは しない ように ! bakanakoto wa shinai yō ni!
Bài 90 (九十): Mệnh lệnh 2 (命令形2)
Cạo râu đi! | ひげを そりなさい ! hi-ge o sori nasai!
Tắm đi! | 体を 洗いなさい ! karada o arai nasai!
Chải đầu đi! | 髪を 梳かしなさい ! kami o tokashi nasai!
Gọi đi! Bạn hãy gọi đi! | 電話 しなさい ! denwa shi nasai!
Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi! | 始めなさい ! hajime nasai!
Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại! | 止めなさい ! tome nasai!
Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi! | おいて おきなさい ! oite oki nasai!
Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi! | 言いなさい ! ii nasai!
Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi! | 買いなさい ! kai nasai!
Đừng bao giờ không thành thật! | 決して 不誠実で あるな ! kesshite fuseijitsudearu na!
Đừng bao giờ hư hỗn! | 決して 生意気に なるな ! kesshite namaiki ni naru na!
Đừng bao giờ bất lịch sự! | 決して 礼儀知らずに なるな ! kesshite reigi shirazu ni naru na!
Hãy luôn thật thà! | 常に 誠実で あれ ! tsuneni seijitsudeare!
Hãy luôn tử tế! | いつも 親切に ! itsumo shinsetsu ni!
Hãy luôn lễ phép! | いつも 礼儀正しく ! itsumo reigi tadashiku!
Bạn về nhà an toàn nhé! | お気をつけて 帰って きて ! okiwotsukete kaette kite!
Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng! | 気をつけて ください 。 kiwotsukete kudasai.
Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi! | また すぐに 訪ねて きて ください ! mata sugu ni tazunete kite kudasai!