Mục Lục
- 1 Bài 91 (九十一): Mệnh đề phụ với rằng 1 (副文1)
- 2 Bài 92 (九十二): Mệnh đề phụ với rằng 2 (副文2)
- 3 Bài 93 (九十三): Mệnh đề phụ với liệu (副文)
- 4 Bài 94 (九十四): Liên từ 1 (接続詞1)
- 5 Bài 95 (九十五): Liên từ 2 (接続詞2)
- 6 Bài 96 (九十六): Liên từ 3 (接続詞3
- 7 Bài 97 (九十七): Liên từ 4 (接続詞4)
- 8 Bài 98 (九十八): Liên từ kép (複接続詞)
- 9 Bài 99 (九十九): Cách sở hữu (2格)
- 10 Bài 100 (百): Trạng từ (副詞)
Bài 91 (九十一): Mệnh đề phụ với rằng 1 (副文1)
Thời tiết ngày mai có thể tốt hơn. | 明日の 天気は 多分 良くなる だろう 。 asunotenki wa tabun yoku narudarou.
Tại sao bạn biết? | どうして わかるの です か ? dōshite wakaru nodesu ka?
Tôi hy vọng rằng sẽ tốt hơn. | 良くなれば いいなと 思って います 。 yoku nareba ī na to omotte imasu.
Anh ấy chắc chắn tới. | 彼は 絶対に 来ます 。 kare wa zettai ni kimasu.
Chắc chắn không? | 確か です か ? tashikadesu ka?
Tôi biết rằng anh ấy tới. | 彼が 来ることは わかって います 。 kare ga kuru koto wa wakatte imasu.
Anh ấy chắc chắn gọi điện thoại. | 彼は 必ず 電話 して きます 。 kare wa kanarazu denwa shite kimasu.
Thật à? | 本当 ですか ? hontōdesuka?
Tôi tin rằng anh ấy gọi điện thoại. | 彼は 電話 してくると 思います 。 kare wa denwa shite kuru to omoimasu.
Rượu vang này chắc cũ rồi. | この ワインは 絶対 古い もの です 。 kono wain wa zettai furui monodesu.
Bạn biết chắc không? | 本当に 知っているの です か ? hontōni shitte iru nodesu ka?
Tôi đoán rằng nó cũ rồi. | 古い もの だと 思います 。 furui monoda to omoimasu.
Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. | 私達の 上司は 格好いい です 。 watashitachi no jōshi wa kakkōīdesu.
Bạn thấy vậy sao? | そう 思います か ? sō omoimasu ka?
Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. | それどころか 、 ものすごく 格好いいと 私は 思います 。 soredokoroka, monosugoku kakkōī to watashi wa omoimasu.
Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. | 上司には 絶対 ガールフレンドが います ね 。 jōshi ni wa zettai gārufurendo ga masu ne.
Bạn thật nghĩ vậy sao? | 本当に そう 思います か ? hontōni sō omoimasu ka?
Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. | 彼に ガールフレンドが いるのは 充分 ありえ ます 。 kare ni gārufurendo ga iru no wa jūbun ariemasu.
Bài 92 (九十二): Mệnh đề phụ với rằng 2 (副文2)
Tôi bực mình vì bạn ngáy. | あなたの いびきが 頭に 来る 。 anata no ibiki ga atama ni kuru.
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá. | あなたが そんなに たくさん ビールを 飲むので 腹が 立つ 。 anata ga son’nani takusan bīru o nomunode haragatatsu.
Tôi bực mình vì bạn đến muộn. | あなたが 遅くに 来るので 腹が 立つ 。 anata ga osoku ni kuru node haragatatsu.
Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ. | 彼には 医者が 必要だと 思います 。 kare ni wa isha ga hitsuyōda to omoimasu.
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. | 彼は 病気だと 思います 。 kare wa byōkida to omoimasu.
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. | 彼は 今 寝ていると 思います 。 kare wa ima nete iru to omoimasu.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con gái của chúng tôi. | 彼が 私達の 娘と 結婚して くれることを 願って います 。 kare ga watashitachi no musume to kekkon shite kureru koto o negatte imasu.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. | 彼が お金持ちで あることを 願って います 。 kare ga o kanemochidearu koto o negatte imasu.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú. | 彼が 百万長者で あることを 願って います 。 kare ga hyakumanchōjadearu koto o negatte imasu.
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. | あなたの 奥さんが 事故に 遭ったって 聞きました 。 anata no okusan ga jiko ni attatte kikimashita.
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. | 彼女は 病院に 居るって 聞きました 。 kanojo wa byōin’niiru tte kikimashita.
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn toàn. | あなたの 車は 完全に 壊れたって 聞きました 。 anata no kuruma wa kanzen ni koware tatte kikimashita.
Tôi rất vui, vì bạn đã đến. | あなたが 来てくれて 嬉しい です 。 anata ga kitekurete ureshīdesu.
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. | あなたが 興味を 持って くれて 嬉しい です 。 anata ga kyōmi o motte kurete ureshīdesu.
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. | あなたが 家を 購入予定 なので 嬉しい です 。 anata ga ie o kōnyū yoteinanode ureshīdesu.
Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất rồi. | 最終バスが 行ってしまった かもしれない 。 saishū basu ga okonatte shimatta kamo shirenai.
Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi. | タクシーを 呼ばなくては いけない かもしれない 。 takushī o yobanakute wa ikenai kamo shirenai.
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. | お金の 持ちあわせが ない かもしれない 。 okane no mochi awase ga nai kamo shirenai.
Bài 93 (九十三): Mệnh đề phụ với liệu (副文)
Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không. | 彼が 私を 愛して いるのか わからない 。 kare ga watashi o aishite iru no ka wakaranai.
Tôi không biết liệu anh ấy có trở lại không. | 彼が 戻って くるのか わからない 。 kare ga modotte kuru no ka wakaranai.
Tôi không biết liệu anh ấy có gọi cho tôi không. | 彼が 電話して くるのか わからない 。 kare ga denwa shite kuru no ka wakaranai.
Liệu anh ấy có yêu tôi không? | 彼は 私を 愛して いるの かしら ? kare wa watashi o aishite iru no kashira?
Liệu anh ấy có trở lại không? | 彼は 戻って くるの かしら ? kare wa modotte kuru no kashira?
Liệu anh ấy có gọi cho tôi không? | 彼は 電話して くるの かしら ? kare wa denwa shite kuru no kashira?
Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không. | 彼は 私の ことを 想って いるの かと 思います 。
kare wa watashi no koto o omotte iru no ka to omoimasu.
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có người khác không? | 彼には 他の 女の人が いるの ではと 思います 。 kare ni wa hoka no on’anohito ga iru node wa to omoimasu.
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không. | 彼は うそを ついて いるの ではと 思います 。 kare wa uso o tsuite iru node wa to omoimasu.
Liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không? | 彼は 私の ことを 想って いるの かしら ? kare wa watashi no koto o omotte iru no kashira?
Liệu anh ấy có người khác không? | 彼には 他の 女の人が いるの かしら ? kare ni wa hoka no on’anohito ga iru no kashira?
Liệu anh ấy có nói thật không? | 彼は 、 本当の ことを 言って くれるの かしら ? kare wa, hontō no koto o itte kureru no kashira?
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi không. | 彼が 本当に 私の ことを 好きなのか 、 疑問に 思います 。 kare ga hontōni watashi no koto o sukina no ka, gimon ni omoimasu.
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có viết cho tôi không. | 彼が 私に 手紙を 書いて くれるのか 疑問に 思います 。 kare ga watashi ni tegami o kaite kureru no ka gimon ni omoimasu.
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có cưới tôi không. | 彼が 私と 結婚して くれるのか 疑問に 思います 。 kare ga watashi to kekkon shite kureru no ka gimon ni omoimasu.
Liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi thật không? | 彼は 本当に 私の ことを 好きなの かしら ? kare wa hontōni watashi no koto o sukina no kashira?
Liệu anh ấy có viết cho tôi không? | 彼は 私に 手紙を 書いて くれるの かしら ? kare wa watashi ni tegami o kaite kureru no kashira?
Liệu anh ấy có cưới tôi không? | 彼は 私と 結婚して くれるの かしら ? kare wa watashi to kekkon shite kureru no kashira?
Bài 94 (九十四): Liên từ 1 (接続詞1)
Chờ đến khi tạnh mưa. | 雨が やむまで 、 待って 。ame ga yamu made, matte.
Chờ đến khi tôi xong. | 私が 終わるまで 、 待って 。 watashi ga owaru made, matte.
Chờ đến khi anh ấy trở lại. | 彼が 戻ってくるまで 、 待って 。 kare ga modotte kuru made, matte.
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. | 髪が 乾くまで 待ちます 。 kami ga kawaku made machimasu.
eiga ga owaru made machimasu.
Tôi chờ đến khi đèn xanh. | 信号が 青に 変わるまで 待ちます 。 shingō ga ao ni kawaru made machimasu.
Bao giờ bạn đi du lịch? | あなたは いつ 旅行に 行くの です か ? anata wa itsu ryokō ni iku nodesu ka
Còn trước kỳ nghỉ hè à? | 夏休み前 ? natsuyasumi zen?
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. | ええ 、 夏休みが 始まる 前に 。 e e, natsuyasumi ga hajimaru mae ni.
Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt đầu. | 冬が 来る 前に 屋根を 直して ! fuyugakurumaeni yane o naoshite!
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. | テーブルに つく 前に 手を 洗って ! tēburu ni tsuku mae ni te o aratte!
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài. | 出て行く 前に 窓を 閉めて ! deteiku mae ni mado o shimete!
Bao giờ bạn về nhà? | あなたは いつ 家に 帰って くるの です か ? anata wa itsu-ka ni kaette kuru nodesu ka?
Sau giờ học à? | 授業の 後 ? jugyō no ato?
Vâng, sau khi hết giờ học. | ええ 、 次の 授業が 終わったら 。 e e,-ji no jugyō ga owattara.
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa. | 事故の 後 、 彼は もう 仕事を する ことが 出来なかった 。 jiko no ato, kare wa mō shigoto o suru koto ga dekinakatta.
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ. | 彼は 失業後 、 アメリカへ 行った 。 kare wa shitsugyō-go, Amerika e itta.
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có. | アメリカへ 行った後 、 彼は お金持ちに なった 。 amerika e itta nochi, kare wa o kanemochi ni natta.
Bài 95 (九十五): Liên từ 2 (接続詞2)
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? | 彼女は いつから 仕事を していないの です か ? kanojo wa itsu kara shigoto o shite inai nodesu ka?
Từ lúc chị ấy kết hôn à? | 結婚 以来 ? kekkon irai?
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết hôn. | ええ 、 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 e e, kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. | 結婚 してから 彼女は 働いて いません 。 kekkon shite kara kanojo wa hataraite imasen.
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. | 知り合って 以来 、 彼らは 幸せ です 。shiriatte irai, karera wa shiawasedesu.
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài. | 子供が 出来てから 彼らは あまり 外出 しなく なりました 。 kodomo ga dekite kara karera wa amari gaishutsu shinaku narimashita.
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? | 彼女は いつ 電話 するの です か ? kanojo wa itsu denwa suru nodesu ka?
Trong lúc lái xe. | 運転中 です か ? unten-chūdesu ka?
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. | ええ 、 運転中 です 。 e e, unten-chūdesu.
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. | 彼女は 運転 しながら 電話を します 。 kanojo wa unten shinagara denwa o shimasu.
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo. | 彼女は アイロンを かけながら テレビを 見ます 。 kanojo wa airon o kakenagara terebi o mimasu.
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. | 彼女は 宿題を しながら 音楽を 聴いて います 。 kanojo wa shukudai o shinagara ongaku o kiite imasu.
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. | 眼鏡を して いなかったら 何も 見えません 。 megane o shite inakattara nani mo miemasen.
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. | 音楽が うるさい ので 聞こえません 。 ongaku ga urusainode kikoemasen.
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. | 鼻かぜの ときは 匂いが わかりません 。 hanakaze no toki wa nioi ga wakarimasen.
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. | 雨の ときは 、 タクシーで 行きます 。 ame no toki wa, takushī de ikimasu.
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số. | 宝くじに 当たったら 世界旅行に 行きます 。 takarakuji ni atattara sekai ryokō ni ikimasu.
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay. | もう しばらく しても 彼が 来ない なら 食事を 始めましょう 。 mō shibaraku shite mo kare ga konainara shokuji o hajimemashou.
Bài 96 (九十六): Liên từ 3 (接続詞3
Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu. | 目覚ましが なったら すぐに 起きます 。 mezamashi ga nattara sugu ni okimasu.
Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học. | 勉強 しなければ いけなく なると すぐに 眠く なって しまい ます 。 benkyō shinakereba ikenaku naruto sugu ni nemuku natte shimaimasu.
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi. | 60に なったら 退職 します 。 60 Ni nattara taishoku shimasu.
Bao giờ bạn gọi điện thoại? | いつ 電話 します か ? itsu denwa shimasu ka?
Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ. | 時間が 出来次第 すぐに 。 jikan ga deki shidai sugu ni.
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ. | 彼は 時間が 出来次第 電話 して きます 。 kare wa jikan ga deki shidai denwa shite kimasu.
Các bạn sẽ làm việc bao lâu? | あと どれぐらい 働く 予定 です か ? ato dore gurai hataraku yoteidesu ka?
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được. | 出来る 限り 働く つもり です 。 dekirukagiri hataraku tsumoridesu.
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe. | 健康な 限り 働く つもり です 。 kenkōna kagiri hataraku tsumoridesu.
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc. | 彼は 働く 代わりに ベッドに 横に なって います 。 kare wa hataraku kawarini beddo ni yoko ni natte imasu.
Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn. | 彼女は 料理する 代わりに 新聞を 読んで います 。 kanojo wa ryōri suru kawarini shinbun o yonde imasu.
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà. | 彼は 家に 帰る 代わりに 飲み屋に います 。 kare wa ienikaeru kawarini nomiya ni imasu.
Theo tôi biết, anh ấy ở đây. | 私の 知る限り 彼は ここに 住んで います 。 watashi no shiru kagiri kare wa koko ni sunde imasu.
Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm. | 私の 知る限り 彼の 奥さんは 病気 です 。 watashi no shiru kagiri kare no okusan wa byōkidesu.
Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp. | 私の 知る限り 彼は 失業中 です 。 watashi no shiru kagiri kare wa shitsugyō-chūdesu.
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng giờ. | 寝過ごし ました 。 そうでなければ 時間に 間に合ったの です が 。 nesugoshimashita. Sōdenakereba jikan ni maniatta nodesuga.
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ. | バスに 乗り遅れ ました 。そうでなければ 時間に 間に合ったの です が 。 basu ni noriokuremashita. Sōdenakereba jikan ni maniatta nodesuga.
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ. | 道が わからなかった です 。 そうでなければ 時間に 間に合ったの です が 。 michi ga wakaranakattadesu. Sōdenakereba jikan ni maniatta nodesuga.
Bài 97 (九十七): Liên từ 4 (接続詞4)
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. | テレビが ついて いた のに 彼は 寝入った 。 terebi ga tsuite itanoni kare wa neitta.
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. | もう 遅かった のに 彼は まだ 残って いた 。 mō osokattanoni kare wa mada nokotte ita.
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn trước. | 約束 して いた のに 彼は 来なかった 。 yakusoku shite itanoni kare wa konakatta.
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ. | テレビは ついて いた 。 にもかかわらず 、 彼は 寝入った 。 terebi wa tsuite ita. Nimokakawarazu, kare wa neitta.
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại. | もう 遅かった 。 にもかかわらず 、 彼は まだ 残って いた 。mō osokatta. Nimokakawarazu, kare wa mada nokotte ita.
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn không đến. | 私達は 約束 して いた 。 にもかかわらず 、 彼は 来なかった 。 watashitachi wa yakusoku shite ita. Nimokakawarazu, kare wa konakatta.
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy vẫn lái xe hơi. | 免許を 持って いない のに 彼は 車を 運転 する 。 menkyo o motte inainoni kare wa kuruma o unten suru.
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. | 道が 凍って いる のに 彼は 速く 運転 する 。 michi ga kōtte irunoni kare wa hayaku unten suru.
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe đạp. | 酔っ払っている のに 彼は 自転車で 行く 。yopparatte irunoni kare wa jitenshadeiku.
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy vẫn lái xe hơi. | 彼は 免許を 持って いません 。 にもかかわらず 、 自動車を 運転 します 。 kare wa menkyo o motte imasen. Nimokakawarazu, jidōsha o unten shimasu.
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh. | 道が 凍って います 。 にもかかわらず 、 彼は 速く 運転 します 。 michi ga kōtte imasu. Nimokakawarazu, kare wa hayaku unten shimasu.
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp. | 彼は 酔っ払って います 。 にもかかわらず 、 自転車で 行きます 。 kare wa yopparatte imasu. Nimokakawarazu, jitensha de ikimasu.
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy có bằng đại học. | 大学で 勉強した のに 彼女は 仕事が 見つかり ません 。 daigaku de benkyō shitanoni kanojo wa shigoto ga mitsukarimasen.
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. | 痛みが あるのに 彼女は 医者に 行き ません 。 itami ga aru no ni kanojo wa isha ni ikimasen.
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy không có tiền. | お金が ない のに 彼女は 車を 買います 。 okane ga nainoni kanojo wa kuruma o kaimasu.
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không tìm được việc. | 彼女は 大学を 出た 。 にもかかわらず 、 仕事が 見つかり ません 。 kanojo wa daigaku o deta. Nimokakawarazu, shigoto ga mitsukarimasen.
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ. | 痛みが あります 。 にもかかわらず 、 彼女は 医者に 行き ません 。 itami ga arimasu. Nimokakawarazu, kanojo wa isha ni ikimasen.
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một chiếc xe hơi. | 彼女は お金が あり ません 。 にもかかわらず 、 車を 買います 。 kanojo wa okane ga arimasen. Nimokakawarazu,-sha o kaimasu.
Bài 98 (九十八): Liên từ kép (複接続詞)
Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. | 旅行は 素敵だった けれど 、 疲れ 過ぎた 。 ryokō wa sutekidattakeredo, tsukare sugita.
Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. | 列車は 時間どおり だった が 、 人が 多すぎた 。 ressha wa jikan-dōridattaga, hito ga ō sugita.
Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. | ホテルは 快適だった が 、 高すぎた 。 hoteru wa kaitekidattaga, taka sugita.
Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. | 彼は バスか 電車で 行きます 。 kare wa basu ka densha de ikimasu.
Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày mai. | 彼は 今夜か 明日の 朝に 来ます 。 kare wa kon’ya ka asunoasa ni kimasu.
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. | 彼は 私達の ところか ホテルに います 。 kare wa watashitachi no tokoro ka hoteru ni imasu.
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh. | 彼女は スペイン語 だけでなく 、 英語も 話します 。 kanojo wa Supeingo dakedenaku, eigo mo hanashimasu
Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa. | 彼女は マドリッドと ロンドンに 住んで いました 。 kanojo wa madoriddo to Rondon ni sunde imashita.
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. | 彼女は スペインも イギリスも 知って います 。 kanojo wa Supein mo Igirisu mo shitte imasu.
Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. | 彼は 愚かな だけでなく 、 怠け者 です 。 kare wa orokana dakedenaku, namakemonodesu.
Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. | 彼女は 美人な だけでなく 、 頭も いい です 。 kanojo wa bijin’na dakedenaku, atama mo īdesu.
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa. | 彼女は ドイツ語 だけでなく 、 フランス語も 話します 。 kanojo wa doitsugo dakedenaku, furansugo mo hanashimasu.
Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi đàn ghi ta. | 私は ピアノも ギターも 弾け ません 。 watashihapiano mo gitā mo hajikemasen.
Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết nhảy điệu xam ba. | 私は ワルツも サンバも 踊れ ません 。 watashi wa warutsu mo sanba mo odoremasen.
Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích m | úa ba lê. | オペラも バレエも 好き では あり ません 。 opera mo barē mo sukide wa arimasen.
Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng xong sớm. | あなたは 急いで 働くほど 、 早くに 終れる ます 。 anata wa isoide hataraku hodo, hayaku ni owarerumasu.
Bạn càng đến sớm, bạn càng đi về sớm được. | あなたは 早く 来るほど 、 早く 帰れる ます 。 anata wa hayaku kuru hodo, hayaku kaererumasu.
Càng già, càng thấy thoải mái. | 年を 取れば 取るほど 、 人は 気長に なる 。 toshi o toreba toru hodo, hito wa kinaga ni naru.
Bài 99 (九十九): Cách sở hữu (2格)
Con mèo của bạn gái tôi | 私の ガールフレンドの 猫 watashi no gārufurendo no neko
Con chó của bạn tôi | 私の ボーイフレンドの 犬 watashi no bōifurendo no inu
Đồ chơi của các con tôi. | 私の 子供達の おもちゃ watashi no kodomodachi no omocha
Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. | これは 私の 同僚の コート です 。 kore wa watashi no dōryō no kōtodesu.
Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. | これは 私の 同僚の 車 です 。 kore wa watashi no dōryō no kurumadesu.
Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. | これは 私の 同僚の 仕事 です 。 kore wa watashi no dōryō no shigotodesu.
Cúc áo sơ mi bị rơi ra. | ワイシャツの ボタンが 取れた 。 waishatsu no botan ga toreta.
Chìa khóa của nhà xe bị mất. | 車庫の 鍵が なくなった 。 shako no kagi ga nakunatta.
Máy tính của ông chủ bị hỏng. | 上司の コンピューターが 壊れた 。 jōshi no konpyūtā ga kowareta.
Ai là cha mẹ của bé gái này? | この 少女の 両親は 誰です か ? kono shōjo no ryōshin wa daredesu ka?
Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? | 彼女の 両親の 家には どうやって 行けば いい です か ? kanojo no ryōshin no ie ni wa dō yatte ikeba īdesu ka?
Căn nhà nằm ở cuối đường. | 家は 通りの 最後に あります 。 ie wa tōri no saigo ni arimasu.
Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? | スイスの 首都の 名前は なん です か ? suisu no shuto no namae wa nandesu ka?
Nhan đề quyển sách này là gì? | その 本の 題名は 何 です か ? sono Moto no daimei wa nanidesu ka?
Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? | お隣さんの 子供は なんと言う 名前 です か ? otonari-san no kodomo wa nanto iu namaedesu ka?
Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? | 子供達の 学校の 休みは いつ です か ? kodomodachi no gakkō no yasumi wa itsudesu ka?
Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? | 医者の 診療時間は いつ です か ? isha no shinryō jikan wa itsudesu ka?
Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? | 美術館の 開館時間は いつ です か ?bijutsukan no kaikan jikan wa itsudesu ka?
Bài 100 (百): Trạng từ (副詞)
Một lần rồi – chưa bao giờ | すでに―まだ~していない sudeni ― mada – shite inai
Bạn đã từng đến Berlin chưa? | ベルリンに 行った ことは あります か ? berurin ni itta koto wa arimasu ka?
Chưa, chưa bao giờ. | いいえ 、 まだ ありません 。 Īe, mada arimasen.
Ai – không có ai | 誰か―誰も dareka ― dare mo
Bạn có quen ai ở đây không? | 誰か ここで 知っている 人は います か ? dare ka koko de shitte iru hito wa imasu ka?
Không, tôi không quen ai ở đây. | いいえ 、 ここでは 誰も 知りません 。 Īe, kokode wa dare mo shirimasen.
Còn – không nữa | まだ―もう~ない mada ― mō – nai
Bạn còn ở đây lâu nữa không? | まだ しばらく ここに います か ? mada shibaraku koko ni imasu ka?
Không, tôi không ở đây lâu nữa. | いいえ 、 もう 長くは いません 。 Īe, mō nagaku wa imasen.
Gì nữa – không gì nữa | 何か他に、もう何も nani ka hoka ni, mō nani mo
Bạn muốn uống gì nữa không? | まだ 何か お飲みに なります か ? mada nanika o nomi ni narimasu ka?
Không, tôi không muốn gì nữa. | いいえ 、 もう 何も 要りません 。 Īe, mō nani mo irimasen.
Có gì rồi – chưa có gì hết | もう何かーまだ何も mō nani ka ̄ mada nani mo
Bạn ăn gì chưa? | もう 何か 食べました か ? mō nani ka tabemashita ka?
Chưa, tôi chưa ăn gì hết. | いいえ 、 まだ 何も 食べて いません 。 Īe, mada nani mo tabete imasen.
Ai nữa – không ai nữa. | 誰か―誰も~ない dareka ― dare mo – nai
Có ai còn muốn cà phê nữa không? | まだ 誰か コーヒーの いる方は います か ? mada dare ka kōhī no iru kata wa imasu ka?
Không, không ai nữa. | いいえ 、 誰も いません 。 Īe, dare mo imasen.